Chọn hướng làm nhà cho gia chủ ở Tuyen Quang năm 2018 |
1/Khái niệm
về Đông Tứ Mệnh, Đông Tứ Trạch và Tấy Tứ Mệnh , Tây Tứ Trạch:
Đông tứ mệnh, Tây tứ mệnh là một khái niệm chỉ mối quan hệ giữa tuổi của gia
chủ/Chủ nhà và
hướng nhà. Còn Đông
tứ trạch, Tây tứ trạch là khái niệm chỉ mối quan hệ giữa gia chủ và hướng đất. Trong phong
thủy nếu xét theo bộ môn Bát Trạch thì con người được chia thành 8 cung đó
là: Càn(Tây Bắc), Khảm(Bắc), Cấn(Đông Bắc),
Chấn(Đông ), Tốn(Đông Nam ),
Ly (Nam ), Khôn(Tây Nam ),
Đoài (Tây).
Những người thuộc Đông Tứ Mệnh gắn liền 4
cung bao gồm: Khảm, Chấn, Tốn, Ly còn xét
theo Đông Tứ Trạch thì sẽ gồm 4 hướng: Đông,
Đông Nam , Bắc , Nam .
Những người thuộc nhóm Tây Tứ Mệnh sẽ gắn liền 4 cung: Càn,
Cấn, Khôn, Đoài. Tương tự Đông Tứ Trạch thì Tây Tứ Trạch cũng gồm 4 hướng: Tây Nam ,
Tây Bắc, Đông Bắc, Chính Tây.
2/Cách xác định để biết Đông Tứ Trạch Hay Tây Tứ
Trạch?
Mỗi người sinh ra
đã được ấn định một “mệnh trạch” nhất định. Theo bộ môn bát trạch trong phong
thủy thì:
-Đông Tứ Trạch sẽ ứng với các số 1 (Khảm-Bắc), , 3(Chấn-Đông), 4(Tốn-Đông Nam )
, 9 (Ly-Nam)
-Tây Tứ Trạch sẽ gồm những con số 2(Khôn-Tây
Nam ), 6
(Càn-Tây Bắc), 7(Đoài-Tây), 8(Cấn-Đông Bắc).
3/Bảng xác định Mệnh và HƯớng sinh khí
(làm nhà-mua đất) theo Nhóm Mệnh.
Bảng tra Mệnh quái, Mệnh niên, Hướng sinh của mỗi người
|
|||||
Năm sinh
|
Giới tính
|
Mệnh Quái
|
Mệnh niên
|
Hướng sinh khí
|
|
Dương lịch
|
Âm lịch
|
||||
2053
|
Quý Dậu
|
Khảm
Cấn
|
Kim
(Vàng đầu mũi kiếm)
|
Đông
Tây
|
|
2052
|
Nhâm Thân
|
Khôn
Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
||
2051
|
Tân Mùi
|
Chấn
Chấn
|
Thổ
(Đất giữa đường)
|
||
2050
|
Canh Ngọ
|
Tốn
khôn
|
Bắc
Đôn Bắc
|
||
2049
|
Kỷ Tị
|
Khôn
Khảm
|
Mộc
(Cây trong rừng lớn)
|
Đông Bắc Đông
|
|
2048
|
Mậu Thìn
|
Càn
Ly
|
Tây
Đông
|
||
2047
|
Đinh Mão
|
Đoài
Cấn
|
Hỏa
(Lửa trong lò)
|
Tây Bắc Tây
|
|
2046
|
Bính Dần
|
Cấn
Đoài
|
Tây
|
||
2045
|
Ất Sửu
|
Ly
Càn
|
Kim
(Vàng dưới biển)
|
Đông
Tây
|
|
2044
|
Giáp Tý
|
Khảm
Cấn
|
Đông
Tây
|
||
2043
|
Quý Hợi
|
Khôn
Tốn
|
Thủy
(Nước đại dương)
|
Đông Bắc Bắc
|
|
2042
|
Nhâm Tuất
|
Chấn
Chấn
|
|||
2041
|
Tân Dậu
|
Tốn
Khôn
|
Mộc
(Cây Thạch lựu)
|
Bắc
Bắc
|
|
2040
|
Canh Thân
|
Khôn
Khảm
|
Đông Bắc Đ.
|
||
2039
|
Kỷ Mùi
|
Càn
Ly
|
Hỏa
(Lửa trên trời)
|
Tây Đông
|
|
2038
|
Mậu Ngọ
|
Đoài
Cấn
|
Tây Bắc Tây
|
||
2037
|
Đinh Tị
|
Cấn
Đoài
|
Thổ
(Đất lẫn trong cát)
|
Tây
|
|
2036
|
Bính Thìn
|
Ly
Càn
|
Đông Tây
|
||
2035
|
Ất Mão
|
Khảm Cấn
|
Thủy
(Nước dưới khe lớn)
|
Đông
Tây
|
|
2034
|
Giáp Dần
|
Khôn
Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
||
2033
|
Quý Sửu
|
Chấn
Chấn
|
Mộc
(Gỗ cây dâu)
|
||
2032
|
Nhâm Tý
|
Tốn
Khôn
|
Bắc
Đông Bắc
|
||
2031
|
Tân Hợi
|
Cấn Đoài
|
Kim
(Kim trang Sức)
|
Đông Bắc Đông
|
|
2030
|
Canh Tuất
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
||
2029
|
Kỷ Dậu
|
Đoài Cấn
|
Thổ (Đất Vườn lớn)
|
Tây Bắc Tây
|
|
2028
|
Mậu Thân
|
Cấn Đoài
|
Tây
|
||
2027
|
Đinh Mùi
|
Ly Càn
|
Thủy (Nước Thiên Hà)
|
Đông Tây
|
|
2026
|
Bính Ngọ
|
Khảm Cấn
|
Đ.Nam
Tây
|
||
2025
|
Ất Tỵ
|
Khôn Tốn
|
Hỏa
(Ngọn lửa đèn)
|
Đông Bắc Bắc
|
|
2024
|
Giáp Thìn
|
Chấn Chấn
|
|||
2023
|
Quý Mão
|
Tốn Khôn
|
Kim (Bạch Kim )
|
Bắc Đông Bắc
|
|
2022
|
Nhâm Dần
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc Đ.
|
||
2021
|
Tân Sửu
|
Càn Ly
|
Thổ (Đất trên vách)
|
Tây Đông
|
|
2020
|
Canh Tý
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây
|
||
2019
|
Kỷ Hợi
|
Cấn Đoài
|
Mộc (Cây đồng bằng)
|
Tây
|
|
2018
|
Mậu Tuất
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
||
2017
|
Đinh Dậu
|
Khảm Cấn
|
Hỏa (Lửa chân núi)
|
Đôn
|
|
2016
|
Bính Thân
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
||
2015
|
Ất Mùi
|
Chấn Chấn
|
Kim
(Vàng trong cát)
|
||
2014
|
Giáp Ngọ
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
||
2013
|
Quí Tỵ
|
Khôn Khảm
|
Thủy (Nước giữa sông)
|
Đông Bắc Đôn
|
|
2012
|
Nhâm Thìn
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
||
2011
|
Tân Mão
|
Đoài Cấn
|
Mộc (Gỗ tùng bách)
|
Tây Bắc Tây
|
|
2010
|
Canh Dần
|
Cấn Đoài
|
Tây
|
||
2009
|
Kỷ Sửu
|
Ly Càn
|
Hỏa
(Lửa trong chớp)
|
Đông Tây
|
|
2008
|
Mậu Tý
|
Khảm Cấn
|
Đ.
|
||
2007
|
Đinh Hợi
|
Khôn Tốn
|
Thổ (Đất mái nhà)
|
Đông Bắc Bắc
|
|
2006
|
Bính Tuất
|
Chấn Chấn
|
|||
2005
|
Ất Dậu
|
Tốn Khôn
|
Thủy
(Nước trong suối)
|
Bắc Đông Bắc
|
|
2004
|
Giáp Thân
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc Đ.
|
||
2003
|
Quý Mùi
|
Càn Ly
|
Mộc
(Gỗ dương liễu)
|
Tây Đông
|
|
2002
|
Nhâm Ngọ
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây
|
||
2001
|
Tân Tỵ
|
Cấn Đoài
|
Kim
(kim giá nến)
|
Tây
|
|
2000
|
Canh Thìn
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
||
1999
|
Kỷ Mão
|
Khảm Cấn
|
Thổ (Đất trường thành)
|
Đ.Nam Tây
|
|
1998
|
Mậu Dần
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
||
1997
|
Đinh Sửu
|
Chấn Chấn
|
Thủy (nước dưới khe)
|
||
1996
|
Bính Tý
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
||
1995
|
Ất Hợi
|
Khôn Khảm
|
Hỏa
(Lửa ngọn núi
|
Đông Bắc Đ.
|
|
1994
|
Giáp Tuất
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
||
1993
|
Quý Dậu
|
Đoài Cấn
|
Kim (Sắt mũi kiếm)
|
Tây Bắc Tây
|
|
1992
|
Nhâm Thân
|
Cấn Đoài
|
Tây
|
||
1991
|
Tân Mùi
|
Ly Càn
|
Thổ (Đất ven đường)
|
Đông Tây
|
|
1990
|
Canh Ngọ
|
Khảm Cấn
|
Đ.Nam Tây
|
||
1989
|
Kỷ Tỵ
|
Khôn Tốn
|
Mộc
(Gỗ rừng cây)
|
Đông Bắc Bắc
|
|
1988
|
Mậu Thìn
|
Chấn Chấn
|
|||
1987
|
Đinh Mão
|
Tốn Khôn
|
Hỏa
(Lửa trong lò)
|
Bắc Đông Bắc
|
|
1986
|
Bính Dần
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc Đôn
|
||
1985
|
Ất Sửu
|
Càn Ly
|
Kim (Vàng trong biển)
|
Tây Đông
|
|
1984
|
Giáp tý
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây
|
||
1983
|
Quý Hợi
|
Cấn Đoài
|
Thủy
(Nước biển lớn)
|
Tây
|
|
1982
|
Nâm Tuất
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
||
1981
|
Tân Dậu
|
Khảm Cấn
|
Mộc
(Gỗ thạch lựu)
|
Đ.
|
|
1980
|
Canh Thân
|
Khôn Tốn
|
Đ. Bắc Bắc
|
||
1979
|
Kỷ Mùi
|
Chấn Chấn
|
Hỏa
(Lửa trên trời)
|
||
1978
|
Mậu Ngọ
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
||
1977
|
Đinh Tỵ
|
Khôn Khảm
|
Thổ (Đất trong cát)
|
Đôn Bắc Đôn
|
|
1976
|
Bính Thìn
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
||
1975
|
Ất Mão
|
Đoài Cấn
|
Thủy
(Nước khe lớn)
|
Tây Bắc Tây
|
|
1974
|
Giáp Dần
|
Cấn Đoài
|
Tây
|
||
1973
|
Quí sửu
|
Ly Càn
|
Mộc (Gỗ cây dâu)
|
Đông Tây
|
|
1972
|
Nhâm Tý
|
Khảm Cấn
|
Đôn
|
||
1971
|
Tân Hợi
|
Khôn Tốn
|
Kim (Kim trang sức)
|
Đông Bắc Bắc
|
|
1970
|
Canh Tuất
|
Chấn Chấn
|
|||
1969
|
Kỷ Dậu
|
Tốn Khôn
|
Thổ (Đất vườn lớn)
|
Bắc Đông Bắc
|
|
1968
|
Mậu Thân
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc Đôn
|
||
1967
|
Đinh Mùi
|
Càn Ly
|
Thủy (Nước thiên nhiên)
|
Tây Đông
|
|
1966
|
Bính Ngọ
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây
|
||
1965
|
Ất Tỵ
|
Cấn Đoài
|
Hỏa (Lửa ngọn đèn)
|
Tây
|
|
1964
|
Giáp Thìn
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
||
1963
|
Quý Mão
|
Khảm Cấn
|
Kim (Bạch kim)
|
ĐôngNam Tây
|
|
1962
|
Nhâm Dần
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
||
1961
|
Tân Sửu
|
Chấn Chấn
|
Thổ (Đất trên vách)
|
||
1960
|
Canh Tý
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
||
1959
|
Kỷ Hợi
|
Khôn Khảm
|
Mộc (Cây đồng bằng)
|
Đông Bắc Đôn
|
|
1958
|
Mậu Tuất
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
||
1957
|
Đinh Dậu
|
Đoài Cấn
|
Hỏa (Lửa chân núi)
|
Tây Bắc Tây
|
|
1956
|
Bính Thân
|
Cấn Đoài
|
Tây
|
||
1955
|
Ất Mùi
|
Ly Càn
|
Kim (Vàng trong cát)
|
Đông Tây
|
|
1954
|
Giáp Ngọ
|
Khảm Cấn
|
Đông
|
||
1953
|
Quí Tỵ
|
Khôn Tốn
|
Thủy (Nước giữa sông)
|
Đông Bắc Bắc
|
|
1952
|
Nhâm Thìn
|
Chấn Chấn
|
|||
1951
|
Tân Mão
|
Tốn Khôn
|
Mộc (Gỗ tùng bách)
|
Bắc Đông Bắc
|
|
1950
|
Canh Dần
|
Khôn Khảm
|
Đ.Bắc Đ.Nam
|
||
1949
|
Kỷ Sửu
|
Càn Ly
|
Hỏa (Lửa trong chớp)
|
Tây Đông
|
|
1948
|
Mậu Tý
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây
|
||
1947
|
Đinh Hợi
|
Cấn Đoài
|
Thổ (Đất mái nhà)
|
Tây
|
|
1946
|
Bính Tuất
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
||
1945
|
Ất Dậu
|
Khảm Cấn
|
Thủy (Nước trong suối)
|
Đôn
|
|
1944
|
Giáp Thân
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
||
1943
|
Quý Mùi
|
Chấn Chấn
|
Mộc (Gỗ dương liễu)
|
||
1942
|
Nhâm Ngọ
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
||
1941
|
Tân Tỵ
|
Khôn Khảm
|
Kim
(kim giá nến)
|
Đông Bắc Đôn
|
|
1940
|
Canh Thìn
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
||
1939
|
Kỷ Mão
|
Đoài Cấn
|
Thổ ( Đất trường thành)
|
Tây Bắc Tây
|
|
1938
|
Mậu Dần
|
Cấn Đoài
|
Tây
|
||
1937
|
Đinh Sửu
|
Ly Càn
|
Thủy (nước dưới khe)
|
Đông Tây
|
|
1936
|
Bính Tý
|
Khảm Cấn
|
Đôn
|
||
1935
|
Ất Hợi
|
Khôn Tốn
|
Hỏa (Lửa ngọn núi
|
Đông Bắc Bắc
|
|
1934
|
Giáp Tuất
|
Chấn Chấn
|
|||
1933
|
Quý Dậu
|
Tốn Khôn
|
Kim (Sắt mũi kiếm)
|
Bắc Đông Bắc
|
|
1932
|
Nhâm Thân
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc ĐôngNam
|
||
1931
|
Tân Mùi
|
Càn Ly
|
Thổ (Đất
ven đường)
|
Tây Đông
|
|
1930
|
Canh Ngọ
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây
|
||
1929
|
Kỷ Tỵ
|
Cấn Đoài
|
Mộc (Gỗ rừng cây)
|
Tây
|
|
1928
|
Mậu Thìn
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
||
1927
|
Đinh Mão
|
Khảm Cấn
|
Hỏa (Lửa trong lò)
|
Đ.
|
|
1926
|
Bính Dần
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
||
1925
|
Ất Sửu
|
Chấn Chấn
|
Kim (Vàng trong biển)
|
||
1924
|
Giáp tý
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
||
1923
|
Quý Hợi
|
Khôn Khảm
|
Thủy (Nước biển lớn)
|
Đông Bắc Đ.
|
|
1922
|
Nâm Tuất
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
||
1921
|
Tân Dậu
|
Đoài Cấn
|
Mộc (Gỗ thạch
lựu)
|
Tây Bắc Tây
|
|
1920
|
Canh Thân
|
Cấn Đoài
|
Tây
|
||
1919
|
Kỷ Mùi
|
Ly Càn
|
Hỏa (Lửa trên trời)
|
Đông Tây
|
|
1918
|
Mậu Ngọ
|
Khảm Cấn
|
Đ.Nam Tây
|
||
1917
|
Đinh Tỵ
|
Khôn Tốn
|
Thổ (Đất trong cát)
|
Đông Bắc Bắc
|
|
1916
|
Bính Thìn
|
Chấn Chấn
|
|||
1915
|
Ất Mão
|
Tốn Khôn
|
Thủy (Nước khe lớn)
|
Bắc Đông Bắc
|
|
1914
|
Giáp Dần
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc Đ.Nam
|
||
1913
|
Quí sửu
|
Càn Ly
|
Mộc (Gỗ cây dâu)
|
Tây Đông
|
|
1912
|
Nhâm Tý
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây
|
||
1911
|
Tân Hợi
|
Cấn Đoài
|
Kim (Kim trang sức)
|
Tây
|
|
1910
|
Canh Tuất
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
||
1909
|
Kỷ Dậu
|
Khảm Cấn
|
Thổ (Đất vườn lớn)
|
Đ.
|
|
1908
|
Mậu Thân
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
||
1907
|
Đinh Mùi
|
Chấn Chấn
|
Thủy (Nước thiên nhiên)
|
||
1906
|
Bính Ngọ
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
||
1905
|
Ất Tỵ
|
Khôn Khảm
|
Hỏa (Lửa ngọn đèn)
|
Đông Bắc Đôn
|
|
1904
|
Giáp Thìn
|
Càn Ly
|
Đông Tây
|
||
1903
|
Quý Mão
|
Đoài Cấn
|
Kim (Bạch kim)
|
Tây Bắc Tây
|
|
1902
|
Nhâm Dần
|
Cấn Đoài
|
Tây
|
||
1901
|
Tân Sửu
|
Ly Càn
|
Thổ (Đất trên vách)
|
Đông Tây
|
|
1900
|
Canh Tý
|
Khảm Cấn
|
Đ.
|