Chọn hướng làm nhà cho gia chủ ở Tuyen Quang năm 2018 |
2/Cách xác định để biết Đông Tứ Trạch Hay Tây Tứ
Trạch?
Bảng tra Mệnh quái, Mệnh niên, Hướng sinh của mỗi người
|
|||||
Năm sinh
|
Giới tính
|
Mệnh Quái
|
Mệnh niên
|
Hướng sinh khí
|
|
Dương lịch
|
Âm lịch
|
||||
2053
|
Quý Dậu
|
Khảm
Cấn
|
Kim
(Vàng đầu mũi kiếm)
|
Đông
Tây
|
|
2052
|
Nhâm Thân
|
Khôn
Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
||
2051
|
Tân Mùi
|
Chấn
Chấn
|
Thổ
(Đất giữa đường)
|
||
2050
|
Canh Ngọ
|
Tốn
khôn
|
Bắc
Đôn Bắc
|
||
2049
|
Kỷ Tị
|
Khôn
Khảm
|
Mộc
(Cây trong rừng lớn)
|
Đông Bắc Đông
|
|
2048
|
Mậu Thìn
|
Càn
Ly
|
Tây
Đông
|
||
2047
|
Đinh Mão
|
Đoài
Cấn
|
Hỏa
(Lửa trong lò)
|
Tây Bắc Tây
|
|
2046
|
Bính Dần
|
Cấn
Đoài
|
Tây
|
||
2045
|
Ất Sửu
|
Ly
Càn
|
Kim
(Vàng dưới biển)
|
Đông
Tây
|
|
2044
|
Giáp Tý
|
Khảm
Cấn
|
Đông
Tây
|
||
2043
|
Quý Hợi
|
Khôn
Tốn
|
Thủy
(Nước đại dương)
|
Đông Bắc Bắc
|
|
2042
|
Nhâm Tuất
|
Chấn
Chấn
|
|||
2041
|
Tân Dậu
|
Tốn
Khôn
|
Mộc
(Cây Thạch lựu)
|
Bắc
Bắc
|
|
2040
|
Canh Thân
|
Khôn
Khảm
|
Đông Bắc Đ.
|
||
2039
|
Kỷ Mùi
|
Càn
Ly
|
Hỏa
(Lửa trên trời)
|
Tây Đông
|
|
2038
|
Mậu Ngọ
|
Đoài
Cấn
|
Tây Bắc Tây
|
||
2037
|
Đinh Tị
|
Cấn
Đoài
|
Thổ
(Đất lẫn trong cát)
|
Tây
|
|
2036
|
Bính Thìn
|
Ly
Càn
|
Đông Tây
|
||
2035
|
Ất Mão
|
Khảm Cấn
|
Thủy
(Nước dưới khe lớn)
|
Đông
Tây
|
|
2034
|
Giáp Dần
|
Khôn
Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
||
2033
|
Quý Sửu
|
Chấn
Chấn
|
Mộc
(Gỗ cây dâu)
|
||
2032
|
Nhâm Tý
|
Tốn
Khôn
|
Bắc
Đông Bắc
|
||
2031
|
Tân Hợi
|
Cấn Đoài
|
Kim
(Kim trang Sức)
|
Đông Bắc Đông
|
|
2030
|
Canh Tuất
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
||
2029
|
Kỷ Dậu
|
Đoài Cấn
|
Thổ (Đất Vườn lớn)
|
Tây Bắc Tây
|
|
2028
|
Mậu Thân
|
Cấn Đoài
|
Tây
|
||
2027
|
Đinh Mùi
|
Ly Càn
|
Thủy (Nước Thiên Hà)
|
Đông Tây
|
|
2026
|
Bính Ngọ
|
Khảm Cấn
|
Đ.Nam
Tây
|
||
2025
|
Ất Tỵ
|
Khôn Tốn
|
Hỏa
(Ngọn lửa đèn)
|
Đông Bắc Bắc
|
|
2024
|
Giáp Thìn
|
Chấn Chấn
|
|||
2023
|
Quý Mão
|
Tốn Khôn
|
Kim (Bạch Kim )
|
Bắc Đông Bắc
|
|
2022
|
Nhâm Dần
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc Đ.
|
||
2021
|
Tân Sửu
|
Càn Ly
|
Thổ (Đất trên vách)
|
Tây Đông
|
|
2020
|
Canh Tý
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây
|
||
2019
|
Kỷ Hợi
|
Cấn Đoài
|
Mộc (Cây đồng bằng)
|
Tây
|
|
2018
|
Mậu Tuất
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
||
2017
|
Đinh Dậu
|
Khảm Cấn
|
Hỏa (Lửa chân núi)
|
Đôn
|
|
2016
|
Bính Thân
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
||
2015
|
Ất Mùi
|
Chấn Chấn
|
Kim
(Vàng trong cát)
|
||
2014
|
Giáp Ngọ
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
||
2013
|
Quí Tỵ
|
Khôn Khảm
|
Thủy (Nước giữa sông)
|
Đông Bắc Đôn
|
|
2012
|
Nhâm Thìn
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
||
2011
|
Tân Mão
|
Đoài Cấn
|
Mộc (Gỗ tùng bách)
|
Tây Bắc Tây
|
|
2010
|
Canh Dần
|
Cấn Đoài
|
Tây
|
||
2009
|
Kỷ Sửu
|
Ly Càn
|
Hỏa
(Lửa trong chớp)
|
Đông Tây
|
|
2008
|
Mậu Tý
|
Khảm Cấn
|
Đ.
|
||
2007
|
Đinh Hợi
|
Khôn Tốn
|
Thổ (Đất mái nhà)
|
Đông Bắc Bắc
|
|
2006
|
Bính Tuất
|
Chấn Chấn
|
|||
2005
|
Ất Dậu
|
Tốn Khôn
|
Thủy
(Nước trong suối)
|
Bắc Đông Bắc
|
|
2004
|
Giáp Thân
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc Đ.
|
||
2003
|
Quý Mùi
|
Càn Ly
|
Mộc
(Gỗ dương liễu)
|
Tây Đông
|
|
2002
|
Nhâm Ngọ
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây
|
||
2001
|
Tân Tỵ
|
Cấn Đoài
|
Kim
(kim giá nến)
|
Tây
|
|
2000
|
Canh Thìn
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
||
1999
|
Kỷ Mão
|
Khảm Cấn
|
Thổ (Đất trường thành)
|
Đ.Nam Tây
|
|
1998
|
Mậu Dần
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
||
1997
|
Đinh Sửu
|
Chấn Chấn
|
Thủy (nước dưới khe)
|
||
1996
|
Bính Tý
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
||
1995
|
Ất Hợi
|
Khôn Khảm
|
Hỏa
(Lửa ngọn núi
|
Đông Bắc Đ.
|
|
1994
|
Giáp Tuất
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
||
1993
|
Quý Dậu
|
Đoài Cấn
|
Kim (Sắt mũi kiếm)
|
Tây Bắc Tây
|
|
1992
|
Nhâm Thân
|
Cấn Đoài
|
Tây
|
||
1991
|
Tân Mùi
|
Ly Càn
|
Thổ (Đất ven đường)
|
Đông Tây
|
|
1990
|
Canh Ngọ
|
Khảm Cấn
|
Đ.Nam Tây
|
||
1989
|
Kỷ Tỵ
|
Khôn Tốn
|
Mộc
(Gỗ rừng cây)
|
Đông Bắc Bắc
|
|
1988
|
Mậu Thìn
|
Chấn Chấn
|
|||
1987
|
Đinh Mão
|
Tốn Khôn
|
Hỏa
(Lửa trong lò)
|
Bắc Đông Bắc
|
|
1986
|
Bính Dần
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc Đôn
|
||
1985
|
Ất Sửu
|
Càn Ly
|
Kim (Vàng trong biển)
|
Tây Đông
|
|
1984
|
Giáp tý
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây
|
||
1983
|
Quý Hợi
|
Cấn Đoài
|
Thủy
(Nước biển lớn)
|
Tây
|
|
1982
|
Nâm Tuất
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
||
1981
|
Tân Dậu
|
Khảm Cấn
|
Mộc
(Gỗ thạch lựu)
|
Đ.
|
|
1980
|
Canh Thân
|
Khôn Tốn
|
Đ. Bắc Bắc
|
||
1979
|
Kỷ Mùi
|
Chấn Chấn
|
Hỏa
(Lửa trên trời)
|
||
1978
|
Mậu Ngọ
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
||
1977
|
Đinh Tỵ
|
Khôn Khảm
|
Thổ (Đất trong cát)
|
Đôn Bắc Đôn
|
|
1976
|
Bính Thìn
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
||
1975
|
Ất Mão
|
Đoài Cấn
|
Thủy
(Nước khe lớn)
|
Tây Bắc Tây
|
|
1974
|
Giáp Dần
|
Cấn Đoài
|
Tây
|
||
1973
|
Quí sửu
|
Ly Càn
|
Mộc (Gỗ cây dâu)
|
Đông Tây
|
|
1972
|
Nhâm Tý
|
Khảm Cấn
|
Đôn
|
||
1971
|
Tân Hợi
|
Khôn Tốn
|
Kim (Kim trang sức)
|
Đông Bắc Bắc
|
|
1970
|
Canh Tuất
|
Chấn Chấn
|
|||
1969
|
Kỷ Dậu
|
Tốn Khôn
|
Thổ (Đất vườn lớn)
|
Bắc Đông Bắc
|
|
1968
|
Mậu Thân
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc Đôn
|
||
1967
|
Đinh Mùi
|
Càn Ly
|
Thủy (Nước thiên nhiên)
|
Tây Đông
|
|
1966
|
Bính Ngọ
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây
|
||
1965
|
Ất Tỵ
|
Cấn Đoài
|
Hỏa (Lửa ngọn đèn)
|
Tây
|
|
1964
|
Giáp Thìn
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
||
1963
|
Quý Mão
|
Khảm Cấn
|
Kim (Bạch kim)
|
ĐôngNam Tây
|
|
1962
|
Nhâm Dần
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
||
1961
|
Tân Sửu
|
Chấn Chấn
|
Thổ (Đất trên vách)
|
||
1960
|
Canh Tý
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
||
1959
|
Kỷ Hợi
|
Khôn Khảm
|
Mộc (Cây đồng bằng)
|
Đông Bắc Đôn
|
|
1958
|
Mậu Tuất
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
||
1957
|
Đinh Dậu
|
Đoài Cấn
|
Hỏa (Lửa chân núi)
|
Tây Bắc Tây
|
|
1956
|
Bính Thân
|
Cấn Đoài
|
Tây
|
||
1955
|
Ất Mùi
|
Ly Càn
|
Kim (Vàng trong cát)
|
Đông Tây
|
|
1954
|
Giáp Ngọ
|
Khảm Cấn
|
Đông
|
||
1953
|
Quí Tỵ
|
Khôn Tốn
|
Thủy (Nước giữa sông)
|
Đông Bắc Bắc
|
|
1952
|
Nhâm Thìn
|
Chấn Chấn
|
|||
1951
|
Tân Mão
|
Tốn Khôn
|
Mộc (Gỗ tùng bách)
|
Bắc Đông Bắc
|
|
1950
|
Canh Dần
|
Khôn Khảm
|
Đ.Bắc Đ.Nam
|
||
1949
|
Kỷ Sửu
|
Càn Ly
|
Hỏa (Lửa trong chớp)
|
Tây Đông
|
|
1948
|
Mậu Tý
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây
|
||
1947
|
Đinh Hợi
|
Cấn Đoài
|
Thổ (Đất mái nhà)
|
Tây
|
|
1946
|
Bính Tuất
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
||
1945
|
Ất Dậu
|
Khảm Cấn
|
Thủy (Nước trong suối)
|
Đôn
|
|
1944
|
Giáp Thân
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
||
1943
|
Quý Mùi
|
Chấn Chấn
|
Mộc (Gỗ dương liễu)
|
||
1942
|
Nhâm Ngọ
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
||
1941
|
Tân Tỵ
|
Khôn Khảm
|
Kim
(kim giá nến)
|
Đông Bắc Đôn
|
|
1940
|
Canh Thìn
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
||
1939
|
Kỷ Mão
|
Đoài Cấn
|
Thổ ( Đất trường thành)
|
Tây Bắc Tây
|
|
1938
|
Mậu Dần
|
Cấn Đoài
|
Tây
|
||
1937
|
Đinh Sửu
|
Ly Càn
|
Thủy (nước dưới khe)
|
Đông Tây
|
|
1936
|
Bính Tý
|
Khảm Cấn
|
Đôn
|
||
1935
|
Ất Hợi
|
Khôn Tốn
|
Hỏa (Lửa ngọn núi
|
Đông Bắc Bắc
|
|
1934
|
Giáp Tuất
|
Chấn Chấn
|
|||
1933
|
Quý Dậu
|
Tốn Khôn
|
Kim (Sắt mũi kiếm)
|
Bắc Đông Bắc
|
|
1932
|
Nhâm Thân
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc ĐôngNam
|
||
1931
|
Tân Mùi
|
Càn Ly
|
Thổ (Đất
ven đường)
|
Tây Đông
|
|
1930
|
Canh Ngọ
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây
|
||
1929
|
Kỷ Tỵ
|
Cấn Đoài
|
Mộc (Gỗ rừng cây)
|
Tây
|
|
1928
|
Mậu Thìn
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
||
1927
|
Đinh Mão
|
Khảm Cấn
|
Hỏa (Lửa trong lò)
|
Đ.
|
|
1926
|
Bính Dần
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
||
1925
|
Ất Sửu
|
Chấn Chấn
|
Kim (Vàng trong biển)
|
||
1924
|
Giáp tý
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
||
1923
|
Quý Hợi
|
Khôn Khảm
|
Thủy (Nước biển lớn)
|
Đông Bắc Đ.
|
|
1922
|
Nâm Tuất
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
||
1921
|
Tân Dậu
|
Đoài Cấn
|
Mộc (Gỗ thạch
lựu)
|
Tây Bắc Tây
|
|
1920
|
Canh Thân
|
Cấn Đoài
|
Tây
|
||
1919
|
Kỷ Mùi
|
Ly Càn
|
Hỏa (Lửa trên trời)
|
Đông Tây
|
|
1918
|
Mậu Ngọ
|
Khảm Cấn
|
Đ.Nam Tây
|
||
1917
|
Đinh Tỵ
|
Khôn Tốn
|
Thổ (Đất trong cát)
|
Đông Bắc Bắc
|
|
1916
|
Bính Thìn
|
Chấn Chấn
|
|||
1915
|
Ất Mão
|
Tốn Khôn
|
Thủy (Nước khe lớn)
|
Bắc Đông Bắc
|
|
1914
|
Giáp Dần
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc Đ.Nam
|
||
1913
|
Quí sửu
|
Càn Ly
|
Mộc (Gỗ cây dâu)
|
Tây Đông
|
|
1912
|
Nhâm Tý
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây
|
||
1911
|
Tân Hợi
|
Cấn Đoài
|
Kim (Kim trang sức)
|
Tây
|
|
1910
|
Canh Tuất
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
||
1909
|
Kỷ Dậu
|
Khảm Cấn
|
Thổ (Đất vườn lớn)
|
Đ.
|
|
1908
|
Mậu Thân
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
||
1907
|
Đinh Mùi
|
Chấn Chấn
|
Thủy (Nước thiên nhiên)
|
||
1906
|
Bính Ngọ
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
||
1905
|
Ất Tỵ
|
Khôn Khảm
|
Hỏa (Lửa ngọn đèn)
|
Đông Bắc Đôn
|
|
1904
|
Giáp Thìn
|
Càn Ly
|
Đông Tây
|
||
1903
|
Quý Mão
|
Đoài Cấn
|
Kim (Bạch kim)
|
Tây Bắc Tây
|
|
1902
|
Nhâm Dần
|
Cấn Đoài
|
Tây
|
||
1901
|
Tân Sửu
|
Ly Càn
|
Thổ (Đất trên vách)
|
Đông Tây
|
|
1900
|
Canh Tý
|
Khảm Cấn
|
Đ.
|