Thứ Hai, 6 tháng 12, 2021

Lịch tiết khí NĂM NHÂM DẦN 2022.

 


 


Lập xuân   09:42:00 Ngày 4/2/2023 Tức 14/Giêng / Quý Mão. ( Ngày Quý Tị - Tháng Giáp Dần – năm Quý Mão. Trực Bình. 

1/THÁNG GIÊNG  (Nhâm Dần ): Bắt đầu từ ngày 4/1 âm lịch .Ngày Mậu Tý – Tháng Nhâm Dần – Năm Nhâm Dần – Tức thứ 6 ngày 4/2/2022.Trực Khai,

Tháng Giêng kết thúc vào ngày 2/2 âm lịch .Ngày Bính Thìn – Tháng Nhâm Dần – Năm Nhâm Dần – Tức thứ sáu ngày 4/3/2022. Trực Mãn.

2/THÁNG HAI  (Quý Mão): Bắt đầu vào ngày 2/2 âm lịch. Ngày Đinh Tị - Tháng Quý Mão – Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ bảy 5/3/2022 . Trực Mãn.

Tháng 2 kết thúc vào ngày 4/3 âm lịch. Ngày Đinh Hợi – Tháng Quý Mão – Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ Hai 4/4/2022. Trực Thành.

3/THÁNG BA (Giáp Thìn ) : Bắt đầu từ ngày 5/3 âm lịch. Ngày Mậu Tý – Tháng Giáp Thìn – Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ ba 5/4/2022. Trực Thành.

Tháng 3 kết thúc vào ngày 4/4 âm lịch. Ngày Đinh Tị - Tháng Giáp Thìn – Năm Nhâm Dần – Tức là ngày 4/5/2022. Trực Trừ.

4/ THÁNG 4  (Ất Tị ): Bắt đầu từ ngày 5/4 âm lịch. Ngày Mậu Ngọ - Tháng Ất Tị - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ Năm 5/5/2022. Trực Trừ.

Tháng 4 kết thúc vào ngày 7/5 âm lịch. Ngày Kỷ Sửu - Tháng Ất Tị - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày chủ nhật 5/6/2022. Trực Thành.

5/ THÁNG 5 (Bính Ngọ ) : Bắt đầu từ ngày 8/5 âm lịch. Ngày Canh Dần – Tháng Bính Ngọ - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ 2 6/6/2022. Trực Thành.

Tháng 5 kết thúc vào ngày 8/6 âm lịch. Ngày Canh Thân - Tháng Bính Ngọ - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ tư 6/7/2022. Trực Mãn.

6/ THÁNG 6 (Đinh Mùi ) : Bắt đầu từ ngày 9/6 âm lịch. Ngày Tân Dậu – Tháng Đinh Mùi - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ năm 7/7/2022. Trực Mãn.

Tháng 6 kết thúc vào ngày 9/7 âm lịch. Ngày Đinh Mão - Tháng Đinh Mùi - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ bảy 6/8/2022. Trực Thành.

7/ THÁNG 7 (Mậu Thân ) : Bắt đầu từ ngày 10/7 âm lịch. Ngày Nhâm Thìn – Tháng Mậu Thân - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày chủ nhật 7/8/2022. Trực Thành.

Tháng 7 kết thúc vào ngày 11/8 âm lịch. Ngày Nhâm Tuất - Tháng Mậu Thân - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ ba 6/9/2022. Trực Mãn.

8/THÁNG 8 (Kỷ Dậu ) : Bắt đầu từ ngày 12/8 âm lịch. Ngày Quý Hợi – Tháng Kỷ Dậu - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ tư 7/9/2022. Trực Mãn.

Tháng 8 kết thúc vào ngày 12/9 âm lịch. Ngày Quý Tị - Tháng Kỷ Dậu - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ sáu 7/10/2022. Trực Thành.

9/ THÁNG 9 (Canh Tuất ) : Bắt đầu từ ngày 13/9 âm lịch. Ngày Giáp Ngọ - Tháng Canh Tuất - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ  bảy 8/10/2022 . Trực Thành.

Tháng 9 kết thúc vào ngày 13/10 âm lịch. Ngày Quý Hợi - Tháng Canh Tuất - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày chủ nhật 6/11/2022. Trực trừ.

10/ THÁNG 10 (Tân Hợi ) : Bắt đầu từ ngày 14/10  âm lịch. Ngày Giáp Tý – Tháng Tân Hợi - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ hai 7/11/2022. Trực trừ.

Tháng 10 kết thúc vào ngày 13/11 âm lịch. Ngày Quý Tị - Tháng Tân Hợi - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ ba 6/12/2022. Trực Phá.

11/ THÁNG 11 (Nhâm Tý ) : Bắt đầu từ ngày 14/11  âm lịch. Ngày Giáp Ngọ - Tháng Nhâm Tý - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ tư 7/12/2022. Trực Phá.

Tháng 11 kết thúc vào ngày 13/12 âm lịch. Ngày Nhâm Tuất - Tháng Nhâm Tý - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ tư 4/1/2023. Trực Khai . Đông Chí vào ngày 29/11/Nhâm Dần – Tức ngày thứ năm 22/12/2022.

12/ THÁNG 12  (Quý Sửu ) :  Bắt đầu từ ngày 14/12  âm lịch. Ngày Quý Hợi – Tháng Quý Sửu - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ năm 6/1/2023. Trực Khai.

Tháng 12 kết thúc vào ngày 13/1/ Quý Mão – Ngày Nhâm Thìn - Tháng Quý Sửu - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ Sáu 4/2/2023.Trực Bình.

(ST)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét