|
CLB Phong thủy Thăng Long-Hà Nội du xuân đầu năm Kỷ Hợi 2019
(ảnh CLB tại chùa Thi ở Kim Bảng-Hà Nam)
Bảng tra Mệnh quái, Mệnh niên, Hướng sinh của mỗi người
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Mệnh Quái
|
Mệnh niên
|
Hướng sinh khí
|
Dương lịch
|
Âm lịch
|
2053
|
Quý Dậu
|
Nam Nữ
|
Khảm
Cấn
|
Kim
(Vàng đầu mũi kiếm)
|
Đông Nam
Tây Nam
|
2052
|
Nhâm Thân
|
Nam Nữ
|
Khôn
Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
2051
|
Tân Mùi
|
Nam Nữ
|
Chấn
Chấn
|
Thổ
(Đất giữa đường)
|
Nam Nam
|
2050
|
Canh Ngọ
|
Nam Nữ
|
Tốn
khôn
|
Bắc
Đ.Bắc
|
2049
|
Kỷ Tị
|
Nam Nữ
|
Khôn
Khảm
|
Mộc
(Cây trong rừng lớn)
|
Đông Bắc Đông Nam
|
2048
|
Mậu Thìn
|
Nam Nữ
|
Càn
Ly
|
Tây
Đông
|
2047
|
Đinh Mão
|
Nam Nữ
|
Đoài
Cấn
|
Hỏa
(Lửa trong lò)
|
Tây Bắc Tây
Nam
|
2046
|
Bính Dần
|
Nam Nữ
|
Cấn
Đoài
|
Tây Nam Tây Bắc
|
2045
|
Ất Sửu
|
Nam Nữ
|
Ly
Càn
|
Kim
(Vàng dưới biển)
|
Đông
Tây
|
2044
|
Giáp Tý
|
Nam Nữ
|
Khảm
Cấn
|
Đông Nam
Tây Nam
|
2043
|
Quý Hợi
|
Nam Nữ
|
Khôn
Tốn
|
Thủy
(Nước đại dương)
|
Đông Bắc Bắc
|
2042
|
Nhâm Tuất
|
Nam Nữ
|
Chấn
Chấn
|
Nam Nam
|
2041
|
Tân Dậu
|
Nam Nữ
|
Tốn
Khôn
|
Mộc
(Cây Thạch lựu)
|
Bắc
Bắc
|
2040
|
Canh Thân
|
Nam Nữ
|
Khôn
Khảm
|
Đông Bắc Đông Nam
|
2039
|
Kỷ Mùi
|
Nam Nữ
|
Càn
Ly
|
Hỏa
(Lửa trên trời)
|
Tây Đông
|
2038
|
Mậu Ngọ
|
Nam Nữ
|
Đoài
Cấn
|
Tây Bắc Tây Nam
|
2037
|
Đinh Tị
|
Nam
Nữ
|
Cấn
Đoài
|
Thổ
(Đất lẫn trong cát)
|
Tây Nam Tây Bắc
|
2036
|
Bính Thìn
|
Nam
Nữ
|
Ly
Càn
|
Đông Tây
|
2035
|
Ất Mão
|
Nam
Nữ
|
Khảm Cấn
|
Thủy
(Nước dưới khe lớn)
|
Đông Nam
Tây Nam
|
2034
|
Giáp Dần
|
Nam
Nữ
|
Khôn
Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
2033
|
Quý Sửu
|
Nam
Nữ
|
Chấn
Chấn
|
Mộc
(Gỗ cây dâu)
|
Nam Nam
|
2032
|
Nhâm Tý
|
Nam
Nữ
|
Tốn
Khôn
|
Bắc
Đông Bắc
|
2031
|
Tân Hợi
|
Nam
Nữ
|
Cấn Đoài
|
Kim
(Kim trang Sức)
|
Đông Bắc Đông Nam
|
2030
|
Canh Tuất
|
Nam Nữ
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
2029
|
Kỷ Dậu
|
Nam Nữ
|
Đoài Cấn
|
Thổ
(Đất Vườn lớn)
|
Tây Bắc Tây Nam
|
2028
|
Mậu Thân
|
Nam Nữ
|
Cấn Đoài
|
Tây Nam Tây Bắc
|
2027
|
Đinh Mùi
|
Nam Nữ
|
Ly Càn
|
Thủy (Nước Thiên Hà)
|
Đông Tây
|
2026
|
Bính Ngọ
|
Nam Nữ
|
Khảm Cấn
|
Đông Nam
Tây Nam
|
2025
|
Ất Tỵ
|
Nam Nữ
|
Khôn Tốn
|
Hỏa
(Ngọn lửa đèn)
|
Đông Bắc Bắc
|
2024
|
Giáp Thìn
|
Nam Nữ
|
Chấn Chấn
|
Nam Nam
|
2023
|
Quý Mão
|
Nam
Nữ
|
Tốn Khôn
|
Kim
(Bạch Kim )
|
Bắc Đông Bắc
|
2022
|
Nhâm Dần
|
Nam
Nữ
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc Đông Nam
|
2021
|
Tân Sửu
|
Nam
Nữ
|
Càn Ly
|
Thổ (Đất trên vách)
|
Tây Đông
|
2020
|
Canh Tý
|
Nam Nữ
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây Nam
|
2019
|
Kỷ Hợi
|
Nam
Nữ
|
Cấn Đoài
|
Mộc
(Cây đồng bằng)
|
Tây Nam Tây Bắc
|
2018
|
Mậu Tuất
|
Nam
Nữ
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
2017
|
Đinh Dậu
|
Nam
Nữ
|
Khảm Cấn
|
Hỏa
(Lửa chân núi)
|
Đông Nam Tây Nam
|
2016
|
Bính Thân
|
Nam
Nữ
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
2015
|
Ất Mùi
|
Nam
Nữ
|
Chấn Chấn
|
Kim
(Vàng trong cát)
|
Nam Nam
|
2014
|
Giáp Ngọ
|
Nam
Nữ
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
2013
|
Quí Tỵ
|
Nam
Nữ
|
Khôn Khảm
|
Thủy
(Nước giữa sông)
|
Đông Bắc Đông Nam
|
2012
|
Nhâm Thìn
|
Nam
Nữ
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
2011
|
Tân Mão
|
Nam
Nữ
|
Đoài Cấn
|
Mộc
(Gỗ tùng bách)
|
Tây Bắc Tây Nam
|
2010
|
Canh Dần
|
Nam Nữ
|
Cấn Đoài
|
Tây Nam Tây Bắc
|
2009
|
Kỷ Sửu
|
Nam
Nữ
|
Ly Càn
|
Hỏa
(Lửa trong chớp)
|
Đông Tây
|
2008
|
Mậu Tý
|
Nam
Nữ
|
Khảm Cấn
|
Đông Nam Tây Nam
|
2007
|
Đinh Hợi
|
Nam
Nữ
|
Khôn Tốn
|
Thổ
(Đất mái nhà)
|
Đông Bắc Bắc
|
2006
|
Bính Tuất
|
Nam
Nữ
|
Chấn Chấn
|
Nam Nam
|
2005
|
Ất Dậu
|
Nam
Nữ
|
Tốn Khôn
|
Thủy
(Nước trong suối)
|
Bắc Đông Bắc
|
2004
|
Giáp Thân
|
Nam
Nữ
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc Đông Nam
|
2003
|
Quý Mùi
|
Nam
Nữ
|
Càn Ly
|
Mộc
(Gỗ dương liễu)
|
Tây Đông
|
2002
|
Nhâm Ngọ
|
Nam
Nữ
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây Nam
|
2001
|
Tân Tỵ
|
Nam
Nữ
|
Cấn Đoài
|
Kim
(kim giá nến)
|
Tây Nam Tây Bắc
|
2000
|
Canh Thìn
|
Nam Nữ
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
1999
|
Kỷ Mão
|
Nam
Nữ
|
Khảm Cấn
|
Thổ
(Đất trường thành)
|
Đông Nam Tây Nam
|
1998
|
Mậu Dần
|
Nam
Nữ
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
1997
|
Đinh Sửu
|
Nam
Nữ
|
Chấn Chấn
|
Thủy
(nước dưới khe)
|
Nam Nam
|
1996
|
Bính Tý
|
Nam
Nữ
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
1995
|
Ất Hợi
|
Nam
Nữ
|
Khôn Khảm
|
Hỏa
(Lửa ngọn núi
|
Đông Bắc Đông Nam
|
1994
|
Giáp Tuất
|
Nam
Nữ
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
1993
|
Quý Dậu
|
Nam
Nữ
|
Đoài Cấn
|
Kim
(Sắt mũi kiếm)
|
Tây Bắc Tây Nam
|
1992
|
Nhâm Thân
|
Nam
Nữ
|
Cấn Đoài
|
Tây Nam Tây Bắc
|
1991
|
Tân Mùi
|
Nam
Nữ
|
Ly Càn
|
Thổ
(Đất
ven đường)
|
Đông Tây
|
1990
|
Canh Ngọ
|
Nam Nữ
|
Khảm Cấn
|
Đông Nam Tây Nam
|
1989
|
Kỷ Tỵ
|
Nam
Nữ
|
Khôn Tốn
|
Mộc
(Gỗ rừng cây)
|
Đông Bắc Bắc
|
1988
|
Mậu Thìn
|
Nam
Nữ
|
Chấn Chấn
|
Nam Nam
|
1987
|
Đinh Mão
|
Nam
Nữ
|
Tốn Khôn
|
Hỏa
(Lửa trong lò)
|
Bắc Đông Bắc
|
1986
|
Bính Dần
|
Nam
Nữ
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc Đông Nam
|
1985
|
Ất Sửu
|
Nam
Nữ
|
Càn Ly
|
Kim
(Vàng trong biển)
|
Tây Đông
|
1984
|
Giáp tý
|
Nam
Nữ
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây Nam
|
1983
|
Quý Hợi
|
Nam
Nữ
|
Cấn Đoài
|
Thủy
(Nước biển lớn)
|
Tây Nam Tây Bắc
|
1982
|
Nâm Tuất
|
Nam
Nữ
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
1981
|
Tân Dậu
|
Nam
Nữ
|
Khảm Cấn
|
Mộc
(Gỗ thạch lựu)
|
Đông Nam Tây Nam
|
1980
|
Canh Thân
|
Nam Nữ
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
1979
|
Kỷ Mùi
|
Nam
Nữ
|
Chấn Chấn
|
Hỏa
(Lửa trên trời)
|
Nam Nam
|
1978
|
Mậu Ngọ
|
Nam
Nữ
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
1977
|
Đinh Tỵ
|
Nam
Nữ
|
Khôn Khảm
|
Thổ
(Đất trong cát)
|
Đông Bắc Đông Nam
|
1976
|
Bính Thìn
|
Nam
Nữ
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
1975
|
Ất Mão
|
Nam
Nữ
|
Đoài Cấn
|
Thủy
(Nước khe lớn)
|
Tây Bắc Tây Nam
|
1974
|
Giáp Dần
|
Nam
Nữ
|
Cấn Đoài
|
Tây Nam Tây Bắc
|
1973
|
Quí sửu
|
Nam
Nữ
|
Ly Càn
|
Mộc
(Gỗ cây dâu)
|
Đông Tây
|
1972
|
Nhâm Tý
|
Nam
Nữ
|
Khảm Cấn
|
Đông Nam Tây Nam
|
1971
|
Tân Hợi
|
Nam
Nữ
|
Khôn Tốn
|
Kim
(Kim trang sức)
|
Đông Bắc Bắc
|
1970
|
Canh Tuất
|
Nam Nữ
|
Chấn Chấn
|
Nam Nam
|
1969
|
Kỷ Dậu
|
Nam
Nữ
|
Tốn Khôn
|
Thổ
(Đất vườn lớn)
|
Bắc Đông Bắc
|
1968
|
Mậu Thân
|
Nam
Nữ
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc Đông Nam
|
1967
|
Đinh Mùi
|
Nam
Nữ
|
Càn Ly
|
Thủy
(Nước thiên nhiên)
|
Tây Đông
|
1966
|
Bính Ngọ
|
Nam
Nữ
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây Nam
|
1965
|
Ất Tỵ
|
Nam
Nữ
|
Cấn Đoài
|
Hỏa
(Lửa ngọn đèn)
|
Tây Nam Tây Bắc
|
1964
|
Giáp Thìn
|
Nam
Nữ
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
1963
|
Quý Mão
|
Nam
Nữ
|
Khảm Cấn
|
Kim
(Bạch kim)
|
Đông Nam Tây Nam
|
1962
|
Nhâm Dần
|
Nam
Nữ
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
1961
|
Tân Sửu
|
Nam
Nữ
|
Chấn Chấn
|
Thổ
(Đất trên vách)
|
Nam Nam
|
1960
|
Canh Tý
|
Nam Nữ
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
1959
|
Kỷ Hợi
|
Nam
Nữ
|
Khôn Khảm
|
Mộc
(Cây đồng bằng)
|
Đông Bắc Đông Nam
|
1958
|
Mậu Tuất
|
Nam
Nữ
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
1957
|
Đinh Dậu
|
Nam
Nữ
|
Đoài Cấn
|
Hỏa
(Lửa chân núi)
|
Tây Bắc Tây Nam
|
1956
|
Bính Thân
|
Nam
Nữ
|
Cấn Đoài
|
Tây Nam Tây Bắc
|
1955
|
Ất Mùi
|
Nam
Nữ
|
Ly Càn
|
Kim
(Vàng trong cát)
|
Đông Tây
|
1954
|
Giáp Ngọ
|
Nam
Nữ
|
Khảm Cấn
|
Đông Nam Tây Nam
|
1953
|
Quí Tỵ
|
Nam
Nữ
|
Khôn Tốn
|
Thủy
(Nước giữa sông)
|
Đông Bắc Bắc
|
1952
|
Nhâm Thìn
|
Nam
Nữ
|
Chấn Chấn
|
Nam Nam
|
1951
|
Tân Mão
|
Nam
Nữ
|
Tốn Khôn
|
Mộc
(Gỗ tùng bách)
|
Bắc Đông Bắc
|
1950
|
Canh Dần
|
Nam Nữ
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc Đôn Nam
|
1949
|
Kỷ Sửu
|
Nam
Nữ
|
Càn Ly
|
Hỏa
(Lửa trong chớp)
|
Tây Đông
|
1948
|
Mậu Tý
|
Nam
Nữ
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây Nam
|
1947
|
Đinh Hợi
|
Nam
Nữ
|
Cấn Đoài
|
Thổ
(Đất mái nhà)
|
Tây Nam Tây Bắc
|
1946
|
Bính Tuất
|
Nam
Nữ
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
1945
|
Ất Dậu
|
Nam
Nữ
|
Khảm Cấn
|
Thủy
(Nước trong suối)
|
Đông Nam Tây Nam
|
1944
|
Giáp Thân
|
Nam
Nữ
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
1943
|
Quý Mùi
|
Nam
Nữ
|
Chấn Chấn
|
Mộc
(Gỗ dương liễu)
|
Nam Nam
|
1942
|
Nhâm Ngọ
|
Nam
Nữ
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
1941
|
Tân Tỵ
|
Nam
Nữ
|
Khôn Khảm
|
Kim
(Kim giá nến)
|
Đông Bắc Đông Nam
|
1940
|
Canh Thìn
|
Nam Nữ
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
1939
|
Kỷ Mão
|
Nam
Nữ
|
Đoài Cấn
|
Thổ
(Đất trường thành)
|
Tây Bắc Tây Nam
|
1938
|
Mậu Dần
|
Nam
Nữ
|
Cấn Đoài
|
Tây Nam Tây Bắc
|
1937
|
Đinh Sửu
|
Nam
Nữ
|
Ly Càn
|
Thủy
(Nước dưới khe)
|
Đông Tây
|
1936
|
Bính Tý
|
Nam
Nữ
|
Khảm Cấn
|
Đông Nam Tây Nam
|
1935
|
Ất Hợi
|
Nam
Nữ
|
Khôn Tốn
|
Hỏa
(Lửa ngọn núi
|
Đông Bắc Bắc
|
1934
|
Giáp Tuất
|
Nam
Nữ
|
Chấn Chấn
|
Nam Nam
|
1933
|
Quý Dậu
|
Nam
Nữ
|
Tốn Khôn
|
Kim
(Sắt mũi kiếm)
|
Bắc Đông Bắc
|
1932
|
Nhâm Thân
|
Nam
Nữ
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc ĐôngNam
|
1931
|
Tân Mùi
|
Nam
Nữ
|
Càn Ly
|
Thổ
(Đất
ven đường)
|
Tây Đông
|
1930
|
Canh Ngọ
|
Nam Nữ
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây Nam
|
1929
|
Kỷ Tỵ
|
Nam
Nữ
|
Cấn Đoài
|
Mộc
(Gỗ rừng cây)
|
Tây Nam Tây Bắc
|
1928
|
Mậu Thìn
|
Nam
Nữ
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
1927
|
Đinh Mão
|
Nam
Nữ
|
Khảm Cấn
|
Hỏa
(Lửa trong lò)
|
Đông Nam Tây Nam
|
1926
|
Bính Dần
|
Nam
Nữ
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
1925
|
Ất Sửu
|
Nam
Nữ
|
Chấn Chấn
|
Kim
(Vàng trong biển)
|
Nam Nam
|
1924
|
Giáp tý
|
Nam
Nữ
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
1923
|
Quý Hợi
|
Nam
Nữ
|
Khôn Khảm
|
Thủy
(Nước biển lớn)
|
Đông Bắc Đông Nam
|
1922
|
Nâm Tuất
|
Nam
Nữ
|
Càn Ly
|
Tây Đông
|
1921
|
Tân Dậu
|
Nam
Nữ
|
Đoài Cấn
|
Mộc
(Gỗ thạch
lựu)
|
Tây Bắc Tây Nam
|
1920
|
Canh Thân
|
Nam Nữ
|
Cấn Đoài
|
Tây Nam Tây Bắc
|
1919
|
Kỷ Mùi
|
Nam
Nữ
|
Ly Càn
|
Hỏa
(Lửa trên trời)
|
Đông Tây
|
1918
|
Mậu Ngọ
|
Nam
Nữ
|
Khảm Cấn
|
ĐôngNam Tây Nam
|
1917
|
Đinh Tỵ
|
Nam
Nữ
|
Khôn Tốn
|
Thổ
(Đất trong cát)
|
Đông Bắc Bắc
|
1916
|
Bính Thìn
|
Nam
Nữ
|
Chấn Chấn
|
Nam Nam
|
1915
|
Ất Mão
|
Nam
Nữ
|
Tốn Khôn
|
Thủy
(Nước khe lớn)
|
Bắc Đông Bắc
|
1914
|
Giáp Dần
|
Nam
Nữ
|
Khôn Khảm
|
Đông Bắc Đông Nam
|
1913
|
Quí sửu
|
Nam
Nữ
|
Càn Ly
|
Mộc
(Gỗ cây dâu)
|
Tây Đông
|
1912
|
Nhâm Tý
|
Nam
Nữ
|
Đoài Cấn
|
Tây Bắc Tây Nam
|
1911
|
Tân Hợi
|
Nam
Nữ
|
Cấn Đoài
|
Kim
(Kim trang sức)
|
Tây Nam Tây Bắc
|
1910
|
Canh Tuất
|
Nam Nữ
|
Ly Càn
|
Đông Tây
|
1909
|
Kỷ Dậu
|
Nam
Nữ
|
Khảm Cấn
|
Thổ
(Đất vườn lớn)
|
Đông Nam Tây Nam
|
1908
|
Mậu Thân
|
Nam
Nữ
|
Khôn Tốn
|
Đông Bắc Bắc
|
1907
|
Đinh Mùi
|
Nam
Nữ
|
Chấn Chấn
|
Thủy
(Nước thiên nhiên)
|
Nam Nam
|
1906
|
Bính Ngọ
|
Nam
Nữ
|
Tốn Khôn
|
Bắc Đông Bắc
|
1905
|
Ất Tỵ
|
Nam
Nữ
|
Khôn Khảm
|
Hỏa
(Lửa ngọn đèn)
|
Đông Bắc Đôn Nam
|
1904
|
Giáp Thìn
|
Nam
Nữ
|
Càn Ly
|
Đông Tây
|
1903
|
Quý Mão
|
Nam
Nữ
|
Đoài Cấn
|
Kim
(Bạch kim)
|
Tây Bắc Tây Nam
|
1902
|
Nhâm Dần
|
Nam
Nữ
|
Cấn Đoài
|
Tây Nam Tây Bắc
|
1901
|
Tân Sửu
|
Nam
Nữ
|
Ly Càn
|
Thổ
(Đất trên vách)
|
Đông Tây
|
1900
|
Canh Tý
|
Nam Nữ
|
Khảm Cấn
|
Đông Nam Tây Nam
|
|
(Phát hiện sai chỗ nào ....xin sửa ngay ạ)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét