Ông Lỗ Ban |
A/THƯỚC DÙNG CHO
DƯƠNG TRẠCH
Thước 429mm
(Trên thước cuộn 5m)
-
Dùng
cho Dương trạch: để đo nhà, cổng, cửa, bàn ghế và đồ gia dụng.
-
Ghi
trên hàng thứ 2 (từ trên xuống) của thước 5m
-
Các
chữ in đậm là cung tốt, tương đương các cung có chữ đỏ trên thước Lỗ Ban.
-
Sau
đây là 11 thước Lỗ Ban, dài 4719mm. Nếu cần đo kích thước dài hơn thì tiếp tục
đo từ đầu thước 5m, tính là Thước Lỗ Ban thứ 12.
Kích thước
|
Tên cung
|
Ý nghĩa
|
Thước thứ 1
|
||
0-13
|
Tài đức
|
có tài có đức
|
13-24
|
Bảo khố
|
Kho báu
|
24-29
|
Tài
|
Tiền của
|
29-41
|
Lục hợp
|
Hòa thuận vui vẻ
|
41-54
|
Nghênh phúc
|
Đón hồng phúc
|
54-66
|
Thoái tài
|
Mất tiền của
|
66-78
|
Công sự
|
Kiện tụng, ra tòa
|
78-83
|
Bệnh
|
Bện tật
|
83-95
|
Lao chấp
|
Lao tâm, buồn bực
|
95-108
|
Cô quả
|
Thân cô
|
108-102
|
Trường khốn
|
Vất vả nhiều
|
102-132
|
Kiếp tài
|
Mất tiền của
|
132-137
|
Ly
|
Ly tán
|
137-149
|
Quan quỷ
|
Gặp mà quỷ
|
149-161
|
Thất thoát
|
Mất mát
|
161-173
|
Thêm đinh
|
có thêm con trai
|
173-184
|
Ích lợi
|
Lời lãi phát đạt
|
184-189
|
Nghĩa
|
Nhân nghĩa
|
189-202
|
Quý tử
|
Con cháu ngoan giỏi
|
202-215
|
Đại cát
|
May lớn, Tốt lành
|
215-227
|
Thuận khoa
|
Thi đỗ
|
227-239
|
Hoành tài
|
Phát tài
|
239-244
|
Quan
|
Thăng quan
|
244-256
|
Tiến tích
|
Làm ăn tiến tới
|
256-268
|
Phú quý
|
Giàu sang
|
268-281
|
Tử biệt
|
Chết chóc
|
281-292
|
Thoái khẩu
|
Vạ miệng
|
292-297
|
Kiếp
|
Kiếp nạn
|
297-309
|
Ly hương
|
Bỏ quê hương
|
309-322
|
Tài thất
|
Mất của, mất chức
|
322-334
|
Tai chí
|
Gặp tai họa
|
334-346
|
Tử tuyệt
|
Lụn bại, tuyệt tự
|
346-351
|
Hại
|
Thiệt hại
|
351-363
|
Bệnh lâm
|
Bị bệnh, bị nạn
|
363-376
|
Khẩu thiệt
|
Thị phi, kiện cáo
|
376-388
|
Tài chí
|
Tiền của đến
|
388-400
|
Đăng khoa
|
Đỗ đạt, thăng cấp
|
400-405
|
Bản
|
Có cơ bản
|
405-417
|
Tiến bảo
|
Được của quý
|
417-429
|
Hưng vượng
|
Thịnh vượng
|
Thước thứ 2
|
||
429-442
|
Tài đức
|
có tài có đức
|
442-453
|
Bảo khố
|
Kho báu
|
453-458
|
Tài
|
Tiền của
|
458-471
|
Lục hợp
|
Hòa thuận vui vẻ
|
471-483
|
Nghênh phúc
|
Đón hồng phúc
|
483-495
|
Thoái tài
|
Mất tiền của
|
495-508
|
Công sự
|
Kiện tụng, ra tòa
|
508-512
|
Bệnh
|
Bện tật
|
512-524
|
Lao chấp
|
Lao tâm, buồn bực
|
524-537
|
Cô quả
|
Thân cô
|
537-549
|
Trường khốn
|
Vất vả nhiều
|
549-461
|
Kiếp tài
|
Mất tiền của
|
461-565
|
Ly
|
Ly tán
|
565-577
|
Quan quỷ
|
Gặp mà quỷ
|
577-590
|
Thất thoát
|
Mất mát
|
590-602
|
Thêm đinh
|
có thêm con trai
|
602-614
|
Ích lợi
|
Lời lãi phát đạt
|
614-619
|
Nghĩa
|
Nhân nghĩa
|
619-631
|
Quý tử
|
Con cháu ngoan giỏi
|
631-644
|
Đại cát
|
May lớn, Tốt lành
|
644-656
|
Thuận khoa
|
Thi đỗ
|
656-668
|
Hoành tài
|
Phát tài
|
668-673
|
Quan
|
Thăng quan
|
673-685
|
Tiến tích
|
Làm ăn tiến tới
|
685-697
|
Phú quý
|
Giàu sang
|
697-710
|
Tử biệt
|
Chết chóc
|
710-722
|
Thoái khẩu
|
Vạ miệng
|
722-726
|
Kiếp
|
Kiếp nạn
|
726-739
|
Ly hương
|
Bỏ quê hương
|
739-751
|
Tài thất
|
Mất của, mất chức
|
751-764
|
Tai chí
|
Gặp tai họa
|
764-775
|
Tử tuyệt
|
Lụn bại, tuyệt tự
|
775-779
|
Hại
|
Thiệt hại
|
779-792
|
Bệnh lâm
|
Bị bệnh, bị nạn
|
792-804
|
Khẩu thiệt
|
Thị phi, kiện cáo
|
804-817
|
Tài chí
|
Tiền của đến
|
817-829
|
Đăng khoa
|
Đỗ đạt, thăng cấp
|
829-834
|
Bản
|
Có cơ bản
|
834-846
|
Tiến bảo
|
Được của quý
|
846-858
|
Hưng vượng
|
Thịnh vượng
|
Thước thứ
3
|
||
858-870
|
Tài đức
|
có tài có đức
|
870-882
|
Bảo khố
|
Kho báu
|
882-887
|
Tài
|
Tiền của
|
887-900
|
Lục hợp
|
Hòa thuận vui vẻ
|
900-912
|
Nghênh phúc
|
Đón hồng phúc
|
912-924
|
Thoái tài
|
Mất tiền của
|
924-936
|
Công sự
|
Kiện tụng, ra tòa
|
936-941
|
Bệnh
|
Bện tật
|
941-953
|
Lao chấp
|
Lao tâm, buồn bực
|
953-966
|
Cô quả
|
Thân cô
|
966-978
|
Trường khốn
|
Vất vả nhiều
|
978-990
|
Kiếp tài
|
Mất tiền của
|
990-995
|
Ly
|
Ly tán
|
995-1007
|
Quan quỷ
|
Gặp mà quỷ
|
1007-1019
|
Thất thoát
|
Mất mát
|
1019-1032
|
Thêm đinh
|
có thêm con trai
|
1032-1043
|
Ích lợi
|
Lời lãi phát đạt
|
1043-1048
|
Nghĩa
|
Nhân nghĩa
|
1048-1060
|
Quý tử
|
Con cháu ngoan giỏi
|
1060-1073
|
Đại cát
|
May lớn, Tốt lành
|
1073-1085
|
Thuận khoa
|
Thi đỗ
|
1085-1098
|
Hoành tài
|
Phát tài
|
1098-1103
|
Quan
|
Thăng quan
|
1103-1114
|
Tiến tích
|
Làm ăn tiến tới
|
1114-1127
|
Phú quý
|
Giàu sang
|
1027-1139
|
Tử biệt
|
Chết chóc
|
1139-1151
|
Thoái khẩu
|
Vạ miệng
|
1151-1155
|
Kiếp
|
Kiếp nạn
|
1155-1168
|
Ly hương
|
Bỏ quê hương
|
1168-1180
|
Tài thất
|
Mất của, mất chức
|
1180-1193
|
Tai chí
|
Gặp tai họa
|
1193-1205
|
Tử tuyệt
|
Lụn bại, tuyệt tự
|
1205-1210
|
Hại
|
Thiệt hại
|
1210-1222
|
Bệnh lâm
|
Bị bệnh, bị nạn
|
1222-1234
|
Khẩu thiệt
|
Thị phi, kiện cáo
|
1234-1246
|
Tài chí
|
Tiền của đến
|
1246-1259
|
Đăng khoa
|
Đỗ đạt, thăng cấp
|
1259-1263
|
Bản
|
Có cơ bản
|
1263-1275
|
Tiến bảo
|
Được của quý
|
1275-1288
|
Hưng vượng
|
Thịnh vượng
|
Thước thứ 4
|
||
1288-1300
|
Tài đức
|
có tài có đức
|
1300-1312
|
Bảo khố
|
Kho báu
|
1312-1317
|
Tài
|
Tiền của
|
1317-1329
|
Lục hợp
|
Hòa thuận vui vẻ
|
1329-1341
|
Nghênh phúc
|
Đón hồng phúc
|
1341-1354
|
Thoái tài
|
Mất tiền của
|
1354-1365
|
Công sự
|
Kiện tụng, ra tòa
|
1365-1370
|
Bệnh
|
Bện tật
|
1370-1382
|
Lao chấp
|
Lao tâm, buồn bực
|
1382-1394
|
Cô quả
|
Thân cô
|
1394-1407
|
Trường khốn
|
Vất vả nhiều
|
1407-1419
|
Kiếp tài
|
Mất tiền của
|
1419-1424
|
Ly
|
Ly tán
|
1424-1436
|
Quan quỷ
|
Gặp mà quỷ
|
1436-1449
|
Thất thoát
|
Mất mát
|
1449-1461
|
Thêm đinh
|
có thêm con trai
|
1461-1472
|
Ích lợi
|
Lời lãi phát đạt
|
1472-1477
|
Nghĩa
|
Nhân nghĩa
|
1477-1490
|
Quý tử
|
Con cháu ngoan giỏi
|
1490-1502
|
Đại cát
|
May lớn, Tốt lành
|
1502-1515
|
Thuận khoa
|
Thi đỗ
|
1515-1527
|
Hoành tài
|
Phát tài
|
1527-1531
|
Quan
|
Thăng quan
|
1531-1543
|
Tiến tích
|
Làm ăn tiến tới
|
1543-1556
|
Phú quý
|
Giàu sang
|
1556-1568
|
Tử biệt
|
Chết chóc
|
1568-1580
|
Thoái khẩu
|
Vạ miệng
|
1580-1585
|
Kiếp
|
Kiếp nạn
|
1585-1598
|
Ly hương
|
Bỏ quê hương
|
1598-1610
|
Tài thất
|
Mất của, mất chức
|
1610-1622
|
Tai chí
|
Gặp tai họa
|
1622-1634
|
Tử tuyệt
|
Lụn bại, tuyệt tự
|
1634-1638
|
Hại
|
Thiệt hại
|
1638-1650
|
Bệnh lâm
|
Bị bệnh, bị nạn
|
1650-1663
|
Khẩu thiệt
|
Thị phi, kiện cáo
|
1663-1676
|
Tài chí
|
Tiền của đến
|
1676-1688
|
Đăng khoa
|
Đỗ đạt, thăng cấp
|
1688-1693
|
Bản
|
Có cơ bản
|
1693-1704
|
Tiến bảo
|
Được của quý
|
1704-1716
|
Hưng vượng
|
Thịnh vượng
|
Thước thứ 5
|
||
1716-1729
|
Tài đức
|
có tài có đức
|
1729-1740
|
Bảo khố
|
Kho báu
|
1740-1745
|
Tài
|
Tiền của
|
1745-1758
|
Lục hợp
|
Hòa thuận vui vẻ
|
1758-1770
|
Nghênh phúc
|
Đón hồng phúc
|
1770-1783
|
Thoái tài
|
Mất tiền của
|
1783-1795
|
Công sự
|
Kiện tụng, ra tòa
|
1795-1799
|
Bệnh
|
Bện tật
|
1799-1812
|
Lao chấp
|
Lao tâm, buồn bực
|
1812-1824
|
Cô quả
|
Thân cô
|
1824-1837
|
Trường khốn
|
Vất vả nhiều
|
1837-1849
|
Kiếp tài
|
Mất tiền của
|
1849-1853
|
Ly
|
Ly tán
|
1853-1866
|
Quan quỷ
|
Gặp mà quỷ
|
1866-1878
|
Thất thoát
|
Mất mát
|
1878-1890
|
Thêm đinh
|
có thêm con trai
|
1890-1902
|
Ích lợi
|
Lời lãi phát đạt
|
1902-1907
|
Nghĩa
|
Nhân nghĩa
|
1907-1918
|
Quý tử
|
Con cháu ngoan giỏi
|
1918-1931
|
Đại cát
|
May lớn, Tốt lành
|
1931-1944
|
Thuận khoa
|
Thi đỗ
|
1944-1956
|
Hoành tài
|
Phát tài
|
1956-1961
|
Quan
|
Thăng quan
|
1961-1972
|
Tiến tích
|
Làm ăn tiến tới
|
1972-1985
|
Phú quý
|
Giàu sang
|
1985-1997
|
Tử biệt
|
Chết chóc
|
1997-2009
|
Thoái khẩu
|
Vạ miệng
|
2009-2014
|
Kiếp
|
Kiếp nạn
|
2014-2026
|
Ly hương
|
Bỏ quê hương
|
2026-2038
|
Tài thất
|
Mất của, mất chức
|
2038-2051
|
Tai chí
|
Gặp tai họa
|
2051-2063
|
Tử tuyệt
|
Lụn bại, tuyệt tự
|
2063-2067
|
Hại
|
Thiệt hại
|
2067-2079
|
Bệnh lâm
|
Bị bệnh, bị nạn
|
2079-2092
|
Khẩu thiệt
|
Thị phi, kiện cáo
|
2092-2105
|
Tài chí
|
Tiền của đến
|
2105-2117
|
Đăng khoa
|
Đỗ đạt, thăng cấp
|
2117-2122
|
Bản
|
Có cơ bản
|
2122-2133
|
Tiến bảo
|
Được của quý
|
2133-2145
|
Hưng vượng
|
Thịnh vượng
|
Thước thứ 6
|
||
2045-2158
|
Tài đức
|
có tài có đức
|
2158-2170
|
Bảo khố
|
Kho báu
|
2170-2175
|
Tài
|
Tiền của
|
2175-2187
|
Lục hợp
|
Hòa thuận vui vẻ
|
2187-2199
|
Nghênh phúc
|
Đón hồng phúc
|
2199-2212
|
Thoái tài
|
Mất tiền của
|
2212-2224
|
Công sự
|
Kiện tụng, ra tòa
|
2224-2228
|
Bệnh
|
Bện tật
|
2228-2240
|
Lao chấp
|
Lao tâm, buồn bực
|
2240-2253
|
Cô quả
|
Thân cô
|
2253-2263
|
Trường khốn
|
Vất vả nhiều
|
2263-2277
|
Kiếp tài
|
Mất tiền của
|
2277-2282
|
Ly
|
Ly tán
|
2282-2294
|
Quan quỷ
|
Gặp mà quỷ
|
2294-2306
|
Thất thoát
|
Mất mát
|
2306-2319
|
Thêm đinh
|
có thêm con trai
|
2319-2331
|
Ích lợi
|
Lời lãi phát đạt
|
2331-2336
|
Nghĩa
|
Nhân nghĩa
|
2336-2348
|
Quý tử
|
Con cháu ngoan giỏi
|
2348-2360
|
Đại cát
|
May lớn, Tốt lành
|
2360-2373
|
Thuận khoa
|
Thi đỗ
|
2373-2385
|
Hoành tài
|
Phát tài
|
2385-2389
|
Quan
|
Thăng quan
|
2389-2401
|
Tiến tích
|
Làm ăn tiến tới
|
2401-2414
|
Phú quý
|
Giàu sang
|
2414-2426
|
Tử biệt
|
Chết chóc
|
2426-2439
|
Thoái khẩu
|
Vạ miệng
|
2439-2444
|
Kiếp
|
Kiếp nạn
|
2444-2456
|
Ly hương
|
Bỏ quê hương
|
2456-2468
|
Tài thất
|
Mất của, mất chức
|
2468-2480
|
Tai chí
|
Gặp tai họa
|
2480-2492
|
Tử tuyệt
|
Lụn bại, tuyệt tự
|
2492-2497
|
Hại
|
Thiệt hại
|
2497-2509
|
Bệnh lâm
|
Bị bệnh, bị nạn
|
2509-2521
|
Khẩu thiệt
|
Thị phi, kiện cáo
|
251-2534
|
Tài chí
|
Tiền của đến
|
2534-2545
|
Đăng khoa
|
Đỗ đạt, thăng cấp
|
2545-2548
|
Bản
|
Có cơ bản
|
2548-2563
|
Tiến bảo
|
Được của quý
|
Thước thứ 7
|
||
2563-2574
|
Hưng vượng
|
Thịnh vượng
|
2574-2587
|
Tài đức
|
có tài có đức
|
2587-2599
|
Bảo khố
|
Kho báu
|
2599-2604
|
Tài
|
Tiền của
|
2604-2616
|
Lục hợp
|
Hòa thuận vui vẻ
|
2616-2629
|
Nghênh phúc
|
Đón hồng phúc
|
2629-2641
|
Thoái tài
|
Mất tiền của
|
2641-2653
|
Công sự
|
Kiện tụng, ra tòa
|
2653-2658
|
Bệnh
|
Bện tật
|
2658-2669
|
Lao chấp
|
Lao tâm, buồn bực
|
2669-2682
|
Cô quả
|
Thân cô
|
2682-2694
|
Trường khốn
|
Vất vả nhiều
|
2694-2706
|
Kiếp tài
|
Mất tiền của
|
2706-2711
|
Ly
|
Ly tán
|
2711-2724
|
Quan quỷ
|
Gặp mà quỷ
|
2724-2736
|
Thất thoát
|
Mất mát
|
2736-2748
|
Thêm đinh
|
có thêm con trai
|
2748-2760
|
Ích lợi
|
Lời lãi phát đạt
|
2760-2765
|
Nghĩa
|
Nhân nghĩa
|
2765-2777
|
Quý tử
|
Con cháu ngoan giỏi
|
2777-2789
|
Đại cát
|
May lớn, Tốt lành
|
2789-2802
|
Thuận khoa
|
Thi đỗ
|
2802-2815
|
Hoành tài
|
Phát tài
|
2815-2820
|
Quan
|
Thăng quan
|
2820-2830
|
Tiến tích
|
Làm ăn tiến tới
|
2830-2843
|
Phú quý
|
Giàu sang
|
2843-2855
|
Tử biệt
|
Chết chóc
|
2855-2868
|
Thoái khẩu
|
Vạ miệng
|
2868-2873
|
Kiếp
|
Kiếp nạn
|
2873-2885
|
Ly hương
|
Bỏ quê hương
|
2885-2897
|
Tài thất
|
Mất của, mất chức
|
2897-2909
|
Tai chí
|
Gặp tai họa
|
2909-2921
|
Tử tuyệt
|
Lụn bại, tuyệt tự
|
2921-2926
|
Hại
|
Thiệt hại
|
2926-2938
|
Bệnh lâm
|
Bị bệnh, bị nạn
|
2938-2950
|
Khẩu thiệt
|
Thị phi, kiện cáo
|
2950-2963
|
Tài chí
|
Tiền của đến
|
2963-2974
|
Đăng khoa
|
Đỗ đạt, thăng cấp
|
2974-2979
|
Bản
|
Có cơ bản
|
2979-2992
|
Tiến bảo
|
Được của quý
|
2992-3004
|
Hưng vượng
|
Thịnh vượng
|
Thước thứ 8
|
||
3004-3016
|
Tài đức
|
có tài có đức
|
3016-3028
|
Bảo khố
|
Kho báu
|
3028-3033
|
Tài
|
Tiền của
|
3033-3045
|
Lục hợp
|
Hòa thuận vui vẻ
|
3045-3058
|
Nghênh phúc
|
Đón hồng phúc
|
3058-3070
|
Thoái tài
|
Mất tiền của
|
3070-3082
|
Công sự
|
Kiện tụng, ra tòa
|
3082-3087
|
Bệnh
|
Bện tật
|
3087-3099
|
Lao chấp
|
Lao tâm, buồn bực
|
3099-3111
|
Cô quả
|
Thân cô
|
3111-3123
|
Trường khốn
|
Vất vả nhiều
|
3123-3135
|
Kiếp tài
|
Mất tiền của
|
3135-3140
|
Ly
|
Ly tán
|
3140-3152
|
Quan quỷ
|
Gặp mà quỷ
|
3152-3165
|
Thất thoát
|
Mất mát
|
3165-3177
|
Thêm đinh
|
có thêm con trai
|
3177-3189
|
Ích lợi
|
Lời lãi phát đạt
|
3189-3194
|
Nghĩa
|
Nhân nghĩa
|
3194-3205
|
Quý tử
|
Con cháu ngoan giỏi
|
3205-3218
|
Đại cát
|
May lớn, Tốt lành
|
3218-3230
|
Thuận khoa
|
Thi đỗ
|
3230-3243
|
Hoành tài
|
Phát tài
|
3243-3248
|
Quan
|
Thăng quan
|
3248-3259
|
Tiến tích
|
Làm ăn tiến tới
|
3259-3272
|
Phú quý
|
Giàu sang
|
3272-3284
|
Tử biệt
|
Chết chóc
|
3284-3296
|
Thoái khẩu
|
Vạ miệng
|
3296-3301
|
Kiếp
|
Kiếp nạn
|
3301-3314
|
Ly hương
|
Bỏ quê hương
|
3314-3326
|
Tài thất
|
Mất của, mất chức
|
3326-3338
|
Tai chí
|
Gặp tai họa
|
3338-3350
|
Tử tuyệt
|
Lụn bại, tuyệt tự
|
3350-3355
|
Hại
|
Thiệt hại
|
3355-3367
|
Bệnh lâm
|
Bị bệnh, bị nạn
|
3367-3379
|
Khẩu thiệt
|
Thị phi, kiện cáo
|
3379-3392
|
Tài chí
|
Tiền của đến
|
3392-3404
|
Đăng khoa
|
Đỗ đạt, thăng cấp
|
3404-3409
|
Bản
|
Có cơ bản
|
3409-3421
|
Tiến bảo
|
Được của quý
|
3421-3432
|
Hưng vượng
|
Thịnh vượng
|
Thước thứ 9
|
||
3432-3445
|
Tài đức
|
có tài có đức
|
3445-3458
|
Bảo khố
|
Kho báu
|
3458-3463
|
Tài
|
Tiền của
|
3463-3474
|
Lục hợp
|
Hòa thuận vui vẻ
|
3474-3487
|
Nghênh phúc
|
Đón hồng phúc
|
3487-3499
|
Thoái tài
|
Mất tiền của
|
3499-3511
|
Công sự
|
Kiện tụng, ra tòa
|
3511-3516
|
Bệnh
|
Bện tật
|
3516-3528
|
Lao chấp
|
Lao tâm, buồn bực
|
3528-3540
|
Cô quả
|
Thân cô
|
3540-3552
|
Trường khốn
|
Vất vả nhiều
|
3552-3564
|
Kiếp tài
|
Mất tiền của
|
3564-3569
|
Ly
|
Ly tán
|
3569-3581
|
Quan quỷ
|
Gặp mà quỷ
|
3581-3594
|
Thất thoát
|
Mất mát
|
3594-3606
|
Thêm đinh
|
có thêm con trai
|
3606-3619
|
Ích lợi
|
Lời lãi phát đạt
|
3619-3624
|
Nghĩa
|
Nhân nghĩa
|
3624-3635
|
Quý tử
|
Con cháu ngoan giỏi
|
3635-3647
|
Đại cát
|
May lớn, Tốt lành
|
3647-3660
|
Thuận khoa
|
Thi đỗ
|
3660-3672
|
Hoành tài
|
Phát tài
|
3672-3677
|
Quan
|
Thăng quan
|
3677-3689
|
Tiến tích
|
Làm ăn tiến tới
|
3689-3701
|
Phú quý
|
Giàu sang
|
3701-3713
|
Tử biệt
|
Chết chóc
|
3713-3725
|
Thoái khẩu
|
Vạ miệng
|
3725-3730
|
Kiếp
|
Kiếp nạn
|
3730-3742
|
Ly hương
|
Bỏ quê hương
|
3742-3754
|
Tài thất
|
Mất của, mất chức
|
3754-3767
|
Tai chí
|
Gặp tai họa
|
3767-3779
|
Tử tuyệt
|
Lụn bại, tuyệt tự
|
3779-3784
|
Hại
|
Thiệt hại
|
3784-3796
|
Bệnh lâm
|
Bị bệnh, bị nạn
|
3796-3809
|
Khẩu thiệt
|
Thị phi, kiện cáo
|
3809-3820
|
Tài chí
|
Tiền của đến
|
3820-3833
|
Đăng khoa
|
Đỗ đạt, thăng cấp
|
3833-3838
|
Bản
|
Có cơ bản
|
3838-3850
|
Tiến bảo
|
Được của quý
|
3850-3861
|
Hưng vượng
|
Thịnh vượng
|
Thước thứ 10
|
||
3861-3874
|
Tài đức
|
có tài có đức
|
3874-3886
|
Bảo khố
|
Kho báu
|
3886-3891
|
Tài
|
Tiền của
|
3891-3903
|
Lục hợp
|
Hòa thuận vui vẻ
|
3903-3915
|
Nghênh phúc
|
Đón hồng phúc
|
3915-3928
|
Thoái tài
|
Mất tiền của
|
3928-3939
|
Công sự
|
Kiện tụng, ra tòa
|
3939-3944
|
Bệnh
|
Bện tật
|
3944-3957
|
Lao chấp
|
Lao tâm, buồn bực
|
3957-3968
|
Cô quả
|
Thân cô
|
3968-3981
|
Trường khốn
|
Vất vả nhiều
|
3981-3993
|
Kiếp tài
|
Mất tiền của
|
3993-3998
|
Ly
|
Ly tán
|
3998-4010
|
Quan quỷ
|
Gặp mà quỷ
|
4010-4023
|
Thất thoát
|
Mất mát
|
4023-4035
|
Thêm đinh
|
có thêm con trai
|
4035-4047
|
Ích lợi
|
Lời lãi phát đạt
|
4047-4052
|
Nghĩa
|
Nhân nghĩa
|
4052-4064
|
Quý tử
|
Con cháu ngoan giỏi
|
4064-4078
|
Đại cát
|
May lớn, Tốt lành
|
4078-4089
|
Thuận khoa
|
Thi đỗ
|
4089-4101
|
Hoành tài
|
Phát tài
|
4101-4106
|
Quan
|
Thăng quan
|
4106-4118
|
Tiến tích
|
Làm ăn tiến tới
|
4118-4130
|
Phú quý
|
Giàu sang
|
4130-4142
|
Tử biệt
|
Chết chóc
|
4142-4154
|
Thoái khẩu
|
Vạ miệng
|
4154-4159
|
Kiếp
|
Kiếp nạn
|
4159-4171
|
Ly hương
|
Bỏ quê hương
|
4171-4184
|
Tài thất
|
Mất của, mất chức
|
4184-4196
|
Tai chí
|
Gặp tai họa
|
4196-4208
|
Tử tuyệt
|
Lụn bại, tuyệt tự
|
4208-4213
|
Hại
|
Thiệt hại
|
4213-4226
|
Bệnh lâm
|
Bị bệnh, bị nạn
|
4226-4237
|
Khẩu thiệt
|
Thị phi, kiện cáo
|
4237-4249
|
Tài chí
|
Tiền của đến
|
4249-4261
|
Đăng khoa
|
Đỗ đạt, thăng cấp
|
4261-4266
|
Bản
|
Có cơ bản
|
4266-4278
|
Tiến bảo
|
Được của quý
|
4278-4290
|
Hưng vượng
|
Thịnh vượng
|
Thước thứ 11
|
||
4290-4303
|
Tài đức
|
có tài có đức
|
4303-4315
|
Bảo khố
|
Kho báu
|
4315-4320
|
Tài
|
Tiền của
|
4320-4332
|
Lục hợp
|
Hòa thuận vui vẻ
|
4332-4244
|
Nghênh phúc
|
Đón hồng phúc
|
4344-4357
|
Thoái tài
|
Mất tiền của
|
4357-4369
|
Công sự
|
Kiện tụng, ra tòa
|
4369-4374
|
Bệnh
|
Bện tật
|
4374-4385
|
Lao chấp
|
Lao tâm, buồn bực
|
4385-4398
|
Cô quả
|
Thân cô
|
4398-4410
|
Trường khốn
|
Vất vả nhiều
|
4410-4422
|
Kiếp tài
|
Mất tiền của
|
4422-4427
|
Ly
|
Ly tán
|
4427-4439
|
Quan quỷ
|
Gặp mà quỷ
|
4439-4451
|
Thất thoát
|
Mất mát
|
4451-4464
|
Thêm đinh
|
có thêm con trai
|
4464-4475
|
Ích lợi
|
Lời lãi phát đạt
|
4475-4480
|
Nghĩa
|
Nhân nghĩa
|
4480-4492
|
Quý tử
|
Con cháu ngoan giỏi
|
4492-4505
|
Đại cát
|
May lớn, Tốt lành
|
4505-4518
|
Thuận khoa
|
Thi đỗ
|
4518-4529
|
Hoành tài
|
Phát tài
|
4529-4534
|
Quan
|
Thăng quan
|
4534-4546
|
Tiến tích
|
Làm ăn tiến tới
|
4546-4559
|
Phú quý
|
Giàu sang
|
4559-4572
|
Tử biệt
|
Chết chóc
|
4572-4583
|
Thoái khẩu
|
Vạ miệng
|
4583-4588
|
Kiếp
|
Kiếp nạn
|
4588-4600
|
Ly hương
|
Bỏ quê hương
|
4600-4613
|
Tài thất
|
Mất của, mất chức
|
4613-4625
|
Tai chí
|
Gặp tai họa
|
4625-4637
|
Tử tuyệt
|
Lụn bại, tuyệt tự
|
4637-4642
|
Hại
|
Thiệt hại
|
4642-4654
|
Bệnh lâm
|
Bị bệnh, bị nạn
|
4654-4666
|
Khẩu thiệt
|
Thị phi, kiện cáo
|
4666-4679
|
Tài chí
|
Tiền của đến
|
4679-4690
|
Đăng khoa
|
Đỗ đạt, thăng cấp
|
4690-4695
|
Bản
|
Có cơ bản
|
4695-4708
|
Tiến bảo
|
Được của quý
|
4708-4719
|
Hưng vượng
|
Thịnh vượng
|
B/THƯỚC DÙNG CHO ÂM TRẠCH
Thước 390mm
·
Dùng
cho Âm trjach: để đo mồ mả, bàn thờ, đồ thờ cúng.
·
Ghi
trên hàng thứ 3 (từ trên xuống) của thước 5mm.
·
Các
chức in đậm là cung tốt, tương đường của các cung có chữ đỏ trên thước Lỗ Ban.
· .....
(Ngô Lê Lợi-Nghiên cứu Huyền học)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét