Lập xuân 09:42:00 Ngày 4/2/2023 Tức 14/Giêng / Quý Mão.
( Ngày Quý Tị - Tháng Giáp Dần – năm Quý Mão. Trực Bình.
1/THÁNG GIÊNG (Nhâm Dần ): Bắt đầu từ ngày 4/1 âm lịch .Ngày Mậu Tý – Tháng Nhâm Dần – Năm Nhâm Dần – Tức thứ 6 ngày 4/2/2022.Trực Khai,
Tháng
Giêng kết thúc vào ngày 2/2 âm lịch .Ngày Bính Thìn – Tháng Nhâm Dần – Năm Nhâm
Dần – Tức thứ sáu ngày 4/3/2022. Trực Mãn.
2/THÁNG HAI (Quý Mão): Bắt đầu vào ngày 2/2 âm lịch. Ngày Đinh Tị - Tháng Quý Mão –
Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ bảy 5/3/2022 . Trực Mãn.
Tháng
2 kết thúc vào ngày 4/3 âm lịch. Ngày Đinh Hợi – Tháng Quý Mão – Năm Nhâm Dần –
Tức là ngày thứ Hai 4/4/2022. Trực Thành.
3/THÁNG BA (Giáp Thìn ) : Bắt đầu từ ngày 5/3 âm lịch. Ngày Mậu Tý – Tháng Giáp Thìn –
Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ ba 5/4/2022. Trực Thành.
Tháng
3 kết thúc vào ngày 4/4 âm lịch. Ngày Đinh Tị - Tháng Giáp Thìn – Năm Nhâm Dần
– Tức là ngày 4/5/2022. Trực Trừ.
4/ THÁNG 4 (Ất Tị ): Bắt đầu từ ngày 5/4 âm lịch. Ngày Mậu Ngọ - Tháng Ất
Tị - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ Năm 5/5/2022. Trực Trừ.
Tháng
4 kết thúc vào ngày 7/5 âm lịch. Ngày Kỷ Sửu - Tháng Ất Tị - Năm Nhâm Dần – Tức
là ngày chủ nhật 5/6/2022. Trực Thành.
5/ THÁNG
5 (Bính Ngọ ) : Bắt đầu từ ngày 8/5 âm lịch. Ngày Canh Dần – Tháng
Bính Ngọ - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ 2 6/6/2022. Trực Thành.
Tháng
5 kết thúc vào ngày 8/6 âm lịch. Ngày Canh Thân - Tháng Bính Ngọ - Năm Nhâm Dần
– Tức là ngày thứ tư 6/7/2022. Trực Mãn.
6/ THÁNG 6 (Đinh Mùi ) : Bắt đầu từ ngày 9/6 âm lịch. Ngày Tân Dậu – Tháng Đinh
Mùi - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ năm 7/7/2022. Trực Mãn.
Tháng
6 kết thúc vào ngày 9/7 âm lịch. Ngày Đinh Mão - Tháng Đinh Mùi - Năm Nhâm
Dần – Tức là ngày thứ bảy 6/8/2022. Trực Thành.
7/ THÁNG 7 (Mậu Thân ) : Bắt đầu từ ngày 10/7 âm lịch. Ngày Nhâm Thìn – Tháng Mậu Thân
- Năm Nhâm Dần – Tức là ngày chủ nhật 7/8/2022. Trực Thành.
Tháng
7 kết thúc vào ngày 11/8 âm lịch. Ngày Nhâm Tuất - Tháng Mậu Thân - Năm Nhâm
Dần – Tức là ngày thứ ba 6/9/2022. Trực Mãn.
8/THÁNG 8 (Kỷ Dậu ) : Bắt đầu từ ngày 12/8 âm lịch. Ngày Quý Hợi – Tháng Kỷ Dậu -
Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ tư 7/9/2022. Trực Mãn.
Tháng
8 kết thúc vào ngày 12/9 âm lịch. Ngày Quý Tị - Tháng Kỷ Dậu - Năm Nhâm Dần –
Tức là ngày thứ sáu 7/10/2022. Trực Thành.
9/ THÁNG 9 (Canh Tuất ) : Bắt đầu từ ngày 13/9 âm lịch. Ngày Giáp Ngọ - Tháng Canh
Tuất - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ bảy 8/10/2022 . Trực Thành.
Tháng
9 kết thúc vào ngày 13/10 âm lịch. Ngày Quý Hợi - Tháng Canh Tuất - Năm Nhâm
Dần – Tức là ngày chủ nhật 6/11/2022. Trực trừ.
10/ THÁNG 10 (Tân Hợi ) : Bắt đầu từ ngày 14/10 âm lịch. Ngày Giáp Tý – Tháng Tân
Hợi - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ hai 7/11/2022. Trực trừ.
Tháng
10 kết thúc vào ngày 13/11 âm lịch. Ngày Quý Tị - Tháng Tân Hợi - Năm Nhâm Dần
– Tức là ngày thứ ba 6/12/2022. Trực Phá.
11/ THÁNG 11 (Nhâm Tý ) : Bắt đầu từ ngày 14/11 âm lịch. Ngày Giáp Ngọ - Tháng
Nhâm Tý - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ tư 7/12/2022. Trực Phá.
Tháng
11 kết thúc vào ngày 13/12 âm lịch. Ngày Nhâm Tuất - Tháng Nhâm Tý - Năm Nhâm
Dần – Tức là ngày thứ tư 4/1/2023. Trực Khai . Đông Chí vào ngày
29/11/Nhâm Dần – Tức ngày thứ năm 22/12/2022.
12/ THÁNG 12 (Quý Sửu ) : Bắt đầu từ ngày 14/12 âm lịch. Ngày Quý Hợi
– Tháng Quý Sửu - Năm Nhâm Dần – Tức là ngày thứ năm 6/1/2023. Trực Khai.
Tháng
12 kết thúc vào ngày 13/1/ Quý Mão – Ngày Nhâm Thìn - Tháng Quý Sửu - Năm Nhâm
Dần – Tức là ngày thứ Sáu 4/2/2023.Trực Bình.
(ST)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét