Ngày tốt
đầu xuân Bính Thân-(Lập
Xuân 18h00 ngày 26 tháng Chạp năm Ất Mùi (4 /2/2016)-(Những người sinh trước Lập xuân thuộc tuổi Ất Mùi, sau Lập xuân là tuổi Bính Thân)
*Lịch nghỉ tết 2016
Năm 2016, dự
kiến công viên chức được nghỉ 9 ngày từ ngày 28 tháng Chạp năm Ất Mùi đến hết
mùng 7 Tết Bính Thân và không phải đi làm bù
Theo quy định của Bộ Luật Lao động, kỳ nghỉ Tết Nguyên đán kéo dài 5 ngày, từ 30
tháng Chạp đến mồng 4 Tết. Tuy nhiên tháng 12 âm lịch năm nay chỉ có 29
ngày, và dịp nghỉ Tết liền với ngày nghỉ hàng tuần, không xuất hiện tình trạng ngày
làm việc xen kẽ giữa các ngày nghỉ. Vì thế năm nay sẽ không phải hoán đổi ngày
nghỉ như mọi năm.
Cụ thể, dịp nghỉ tết nguyên đán 2016 sẽ được kéo dài
từ ngày 28/12/2015 đến
ngày 7/1/2016 âm lịch (nhằm ngày 06/02/2016 đến hết ngày 14/02/2016 dương lịch).
Tổng số ngày nghỉ của dịp này là 9 ngày, gồm 2 ngày cuối năm Ất Mùi và 7 ngày
đầu năm Bính Thân.
1/Chọn
ngày tốt : 10 ngày đầu xuân
-Ngày 1 tết- Thứ
2 (08/2/2016): Canh Thân: Canh- Kim đồng hành Thân Kim- tốt. Có sao Giải Thần là
sao tốt, giải được sao xấu. Nên xuất hành đầu năm thăm người thân, lễ chùa
đền, trồng cây. Có thể KHAI TRƯƠNG , động thổ. (Người
tuổi Canh Thân, Giáp Dần, Canh, Thân, Dần, Hợi, Mùi tránh ngày
này).
-Ngày
2 tết- Thứ 3 (09/2/2016) : Tân Dậu: Tân-
Kim đồng hành Dậu Kim- tốt: Không có việc gì phải kiêng. Có sao Sát cống là sao tốt, giải
được sao xấu. Có thể xuất hành thăm người thân, lễ đền chùa, trồng
cây, kỵ xây dựng, mai táng. Tuy nhiên không nên giao dịch, giao tài vật.
-Ngày 3 tết
-Thứ 4 (10/2/2016): Nhâm Tuất (Hoàng đạo): Tuất-Thổ khắc
Nhâm -Thủy- xấu. Ngày Thụ
tử rất xấu. Tuy sao Trực tinh là sao tốt, giải
được sao xấu, nhưng không làm việc lớn. Có thể đi lễ cầu tài lộc, thăm người
thân, hoá vàng, trồng cây. Hạn chế Khai trương, động thổ, xây nhà.
-Ngày 4 tết –thứ 5 (11/2/2016): Quý Hợi: Quý
- Thủy đồng hành Hợi -Thủy- tốt. xuất hành, giá thú, an táng. Có thể
KHAI TRƯƠNG, cầu tài cầu lộc, đi lễ, thăm người thân, trồng cây. Hạn chế động thổ, xây nhà.
-Ngày 5
tết-thứ 6 (12/2/2016): Giáp
Tý ( Hoàng đạo): Tý - Thủy sinh Giáp Mộc- tốt. Ngày
tốt, có thể động thổ, xuất hành, khai trương, cưới hỏi, cầu tài lộc,
thăm người thân, trồng cây. (Người tuổi Giáp Tý, Mậu Ngọ, Mậu, Ngọ, Sửu, Mùi tránh ngày này).
-Ngày 6 tết-Thứ 7 (13/2/2016): Ất Sửu (Hoàng đạo): Ất- Mộc khắc Sửu
-Thổ- Rất xấu. Kỵ giá thú. Có thể động thổ, xuất hành, tang tế. (Người
tuổi Ất Sửu, Kỷ Mùi, Kỷ, Mùi,
Ngọ, Thìn không dùng ngày này). (Ngày này có thể KHAI TRƯƠNG
CŨNG TỐT).
- Ngày
7 tết- chủ nhật (14/2/2016): Bính
Dần: Dần- Mộc sinh Bính Hỏa-
tốt. Kỵ động thổ, khai trương. Có thể xuất hành, giá thú,đặt
bàn thờ, giao dịch, cầu tài lộc, an táng. (Người tuổi Bính Dần,Canh Thân, Canh, Thân, Tị, Sửu tránh
ngày này).
-Ngày 8 tết-thứ 2(15/2/2016): Đinh Mão: Mão -Mộc sinh Đinh -Hỏa- tốt. Có
sao Sát cống là sao
tốt, giải được sao xấu. Kỵ động thổ, nhập trạch, sửa nhà, tố tụng. Có
thể giao dịch, giao tài vật. (Người tuổi Đinh Mão, Tân Dậu, Tân,
Dậu, Thìn, Tuất không dùng ngày này). (Ngày này có thể KHAI
TRƯƠNG CŨNG TỐT).
-Ngày 9 tết-Thứ 3 (16/2/2016):
Mậu Thìn (Hoàng đạo): Mậu- Thổ đồng hành Thìn -Thổ- tốt. Có
sao Trực tinh là sao
tốt, giải được sao xấu. Kỵ động thổ xây dựng, giá thú. Có thể xuất
hành, (KHAI TRƯƠNG), giao dịch, giao tài vật, đi lễ, trồng cây. (Người
tuổi Mậu Thìn, Nhâm Tuất, Nhâm,
Tuất, Mão, Mùi tránh ngày này.)
-Ngày 10 tết-Thứ 4 (17/2/2016): Kỷ Tị (Hoàng
đạo): Tị -Hỏa sinh Kỷ -Thổ- tốt. Ngày Sát chủ không làm việc gì lớn.
Có thể đi lễ, trồng cây, đặt bàn thờ, cầu tài lộc. (Ngày này có thể
KHAI TRƯƠNG CŨNG TỐT).
2/ Chọn tuổi xông nhà: chọn tuổi người xông nhà theo Can Chi tuổi chủ
nhà và năm Bính Thân 2016 như sau:
Can
tuổi chủ nhà
|
Tránh Can tuổi người xông nhà xung can tuổi chủ nhà và bị can Bính của năm 2016
xung.
|
Chi
tuổi chủ nhà
|
Tránh Chi tuổi người xông nhà xung , hình, sát với Chi tuổi chủ nhà và với Chi Thân của năm 2016, tránh người tuổi Thân
|
Giáp
|
Canh, Mậu.
|
Tý
|
Ngọ, Mùi, Dần, Hợi,
Thân.
|
Ât
|
Tân, Kỷ, Canh.
|
Sửu
|
Mùi,
Ngọ, Thìn, Dần, Hợi, Mùi, Thân.
|
Bính
|
Nhâm, Canh.
|
Dần
|
Thân, Tị,
Sửu, Dần, Hợi, Mùi, Thân.
|
Đinh
|
Quý, Tân,Canh.
|
Mão
|
Dậu, Thìn,
Tuất, Dần, Hợi, Mùi, Thân.
|
Mậu
|
Giáp, Nhâm, Canh.
|
Thìn
|
Tuất, Mão, Thìn, Mùi, Dần, Hợi, Mùi,
Thân.
|
Kỷ
|
Ất, Qúy, Canh.
|
Tị
|
Hợi, Dần,
Thìn, Dần, Mùi, Thân.
|
Canh
|
Bính, Giáp, Canh.
|
Ngọ
|
Tý, Sửu, Ngọ, Dần,
Hợi, Mùi, Thân.
|
Tân
|
Đinh,
Ất, Canh.
|
Mùi
|
Sửu, Tý, Tuất, Dần,
Hợi, Mùi, Thân.
|
Nhâm
|
Mậu, Bính, Canh.
|
Thân
|
Dần, Hợi,
Mùi, Dần, Hợi, Mùi, Thân.
|
Qúy
|
Kỷ, Đinh, Canh.
|
Dậu
|
Mão,
Tuất, Thìn, Dậu, Dần, Hợi, Mùi, Thân.
|
|
|
Tuất
|
Thìn, Dậu,
Sửu, Dần, Hợi, Mùi, Thân.
|
|
|
Hợi
|
Tị, Thân,
Tuất, Hợi, Dần, Hợi, Mùi, Thân.
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét